• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
  • Pinyin: Náo
  • Âm hán việt: Nạo
  • Nét bút:一丨一一丨一一丨一一丨一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘堯
  • Thương hiệt:QGGU (手土土山)
  • Bảng mã:U+6493
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 撓

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢪼

Ý nghĩa của từ 撓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nạo). Bộ Thủ (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. quấy nhiễu, Quấy nhiễu., Quấy nhiễu, Làm cong, làm chùng, khuất phục, Gãi, cào. Từ ghép với : Gãi đầu gãi tai, Gãi ngứa, Gặp phải cản trở, Không chùng da. (Ngr) Khuất phục, “bất phu nạo” chẳng chùng da Chi tiết hơn...

Nạo

Từ điển phổ thông

  • 1. quấy nhiễu
  • 2. cong, chùng, chùn

Từ điển Thiều Chửu

  • Quấy nhiễu.
  • Cong, chùng, như bất phu nạo chẳng chùng da.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gãi, cào

- Gãi đầu gãi tai

- Gãi ngứa

* ② Cản trở, gây trở ngại

- Gặp phải cản trở

* ③ Cong, chùng

- Không chùng da. (Ngr) Khuất phục

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Quấy nhiễu

- “Li tán ngã huynh đệ, nạo loạn ngã đồng minh” , (Thành công thập tam niên ) Chia rẽ anh em ta, nhiễu loạn các nước đồng minh với ta.

Trích: Tả truyện

* Làm cong, làm chùng, khuất phục

- “bất phu nạo” chẳng chùng da

- “bách chiết bất nạo” trăm lần bẻ không cong (tức là không chịu khuất phục).

* Gãi, cào

- “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” , (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má.

Trích: Tây du kí 西