• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
  • Pinyin: Kuì , Xiè
  • Âm hán việt: Hội
  • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡貴
  • Thương hiệt:ELMC (水中一金)
  • Bảng mã:U+6F70
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 潰

  • Cách viết khác

    𤃘

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 潰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hội). Bộ Thuỷ (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. vỡ ngang, 2. tan lở, 3. thua trận, Giận., Vỡ tràn, nước dâng cao chảy tràn. Từ ghép với : Mưng mủ. Xem [kuì]., Quân địch tan vỡ, Phá vỡ vòng vây, “hội đê” vỡ đê., “hội vi nhi bôn” phá vòng vây mà chạy. Chi tiết hơn...

Hội

Từ điển phổ thông

  • 1. vỡ ngang
  • 2. tan lở
  • 3. thua trận
  • 4. bỏ chạy tán loạn
  • 5. dân bỏ người cai trị trốn đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Vỡ ngang. Nước phá ngang bờ chắn mà chảy tóe vào gọi là hội, như hội đê vỡ đê.
  • Tan lở, dân bỏ người cai trị trốn đi gọi là hội.
  • Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội.
  • Nhọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội.
  • Giận.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Loét, mưng, rữa

- Mưng mủ. Xem [kuì].

* ① Vỡ, tan vỡ

- Vỡ đê

- Quân địch tan vỡ

* ② Phá vỡ, chọc thủng

- Phá vỡ vòng vây

* ③ Loét, lở

- Lở loét

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vỡ tràn, nước dâng cao chảy tràn

- “hội đê” vỡ đê.

* Phá vỡ

- “hội vi nhi bôn” phá vòng vây mà chạy.

* Vỡ lở, tan vỡ, thua chạy

- “Tam lộ giáp công, tặc chúng đại hội” , (Đệ nhất hồi ) Theo ba đường giáp đánh, quân giặc tan vỡ.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

* Lở loét, thối nát

- “Quảng sang hội xú, triêm nhiễm sàng tịch” , (Phiên Phiên ) Ung nhọt bể mủ, thúi tha làm thấm ướt dơ dáy cả giường chiếu. Lưu Cơ

Trích: Liêu trai chí dị

Tính từ
* Vẻ giận dữ

- “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.

Trích: Thi Kinh