• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
  • Pinyin: Dùn , Shǔn
  • Âm hán việt: Thuẫn
  • Nét bút:一丨ノ丶ノノ一丨丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木盾
  • Thương hiệt:DHJU (木竹十山)
  • Bảng mã:U+696F
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 楯

  • Cách viết khác

    𣛝

Ý nghĩa của từ 楯 theo âm hán việt

楯 là gì? (Thuẫn). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Cái mộc để đỡ tên mác, Thanh gỗ ngang ở lan can. Chi tiết hơn...

Thuẫn
Âm:

Thuẫn

Từ điển phổ thông

  • 1. cái khiên, cái mộc
  • 2. thanh gỗ ngang ở lan can

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái mộc để đỡ tên mác

- “Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã” , (Nan nhất ) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.

Trích: Hàn Phi Tử

* Thanh gỗ ngang ở lan can

- “Độc thướng cao lâu tam bách xích, bằng ngọc thuẫn, thê tằng không” , , (Thu phong niệu niệu tịch dương hồng từ ) Một mình lên lầu cao ba trăm thước, tựa vào lan can ngọc, nhìn tầng không.

Trích: Phiếm chỉ lan can. Hoàng Thù

Từ ghép với 楯