• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
  • Pinyin: Lán
  • Âm hán việt: Lan
  • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡闌
  • Thương hiệt:EANW (水日弓田)
  • Bảng mã:U+703E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 瀾

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 瀾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lan). Bộ Thuỷ (+17 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: sóng lớn, Sóng cả., Nước gạo., Sóng lớn, Nước vo gạo. Từ ghép với : Thúc đẩy, xúi giục, “cuồng lan” sóng dữ. Chi tiết hơn...

Lan

Từ điển phổ thông

  • sóng lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Sóng cả.
  • Nước gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sóng lớn, sóng cả

- Sóng dữ

- Thúc đẩy, xúi giục

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sóng lớn

- “cuồng lan” sóng dữ.

* Nước vo gạo