- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
- Pinyin:
Chù
, Zhuó
- Âm hán việt:
Chuyết
Truất
- Nét bút:フフ丶丶丶丶フ丨丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹出
- Thương hiệt:VFUU (女火山山)
- Bảng mã:U+7D40
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 絀
Ý nghĩa của từ 絀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 絀 (Chuyết, Truất). Bộ Mịch 糸 (+5 nét). Tổng 11 nét but (フフ丶丶丶丶フ丨丨フ丨). Ý nghĩa là: Khíu, may., Giáng chức, bãi chức, Thiếu, không đủ, Khíu, may., Giáng chức, bãi chức. Từ ghép với 絀 : 嬴絀 Thừa thiếu, 相形見絀 So nhau thấy kém hơn nhiều. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Khíu, may.
- Thiếu, không đủ. Như doanh truất 嬴絀 thừa thiếu. Cũng đọc là chuyết, tương hình kiến chuyết 相形見絀 cùng so thấy vụng, thiếu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giáng chức, bãi chức
- “Khuất Bình kí truất, kì hậu Tần dục phạt Tề, Tề dữ Sở tung thân, Huệ Vương hoạn chi” 屈平既絀, 其後秦欲伐齊, 齊與楚從親, 惠王患之 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Sau khi Khuất Bình bị bãi chức, Tần muốn đánh Tề, nhưng Tề với Sở hợp tung, Huệ Vương lo ngại.
Trích: Sử Kí 史記
Tính từ
* Thiếu, không đủ
- “doanh truất” 嬴絀 thừa thiếu. § Cũng đọc là “chuyết”. “tương hình kiến chuyết” 相形見絀 so với người mới thấy thiếu kém.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khíu, may.
- Thiếu, không đủ. Như doanh truất 嬴絀 thừa thiếu. Cũng đọc là chuyết, tương hình kiến chuyết 相形見絀 cùng so thấy vụng, thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Kém, thiếu hụt, không đủ
- 嬴絀 Thừa thiếu
- 相形見絀 So nhau thấy kém hơn nhiều.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Giáng chức, bãi chức
- “Khuất Bình kí truất, kì hậu Tần dục phạt Tề, Tề dữ Sở tung thân, Huệ Vương hoạn chi” 屈平既絀, 其後秦欲伐齊, 齊與楚從親, 惠王患之 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Sau khi Khuất Bình bị bãi chức, Tần muốn đánh Tề, nhưng Tề với Sở hợp tung, Huệ Vương lo ngại.
Trích: Sử Kí 史記
Tính từ
* Thiếu, không đủ
- “doanh truất” 嬴絀 thừa thiếu. § Cũng đọc là “chuyết”. “tương hình kiến chuyết” 相形見絀 so với người mới thấy thiếu kém.