Các biến thể (Dị thể) của 幌
榥 櫎 𣄐 𣄙
Đọc nhanh: 幌 (Hoảng). Bộ Cân 巾 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ丨丨フ一一丨丶ノ一ノフ). Ý nghĩa là: cái màn dũng, Màn dũng., Màn che, bức mành, rèm cửa sổ, “Hoảng tử” 幌子: (1) Cờ bài quán rượu, tấm biển quán rượu. Từ ghép với 幌 : 打着革命的幌子 Núp dưới chiêu bài cách mạng. Chi tiết hơn...
- “Tuy nhiên, văn danh bất như kiến diện, không trường liễu nhất cá hảo mô dạng nhi, cánh thị cá một dược tính đích bạo trúc, chỉ hảo trang hoảng tử bãi” 雖然聞名不如見面, 空長了一個好模樣兒, 竟是沒藥性的炮仗, 只好裝幌子罷了, 倒比我還發訕怕羞 (Đệ thất thập thất hồi) Tuy nhiên, nghe tiếng không bằng gặp mặt, trông dáng người đẹp thế này, mà lại là cái xác pháo rỗng ruột, chỉ có cái mã ngoài tốt đẹp thôi.
Trích: (2) Bề ngoài, cái vỏ, chiêu bài, hình thức giả dối. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢