- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
- Pinyin:
Shàn
- Âm hán việt:
San
Sán
- Nét bút:丶一一一丨フ一丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言山
- Thương hiệt:YRU (卜口山)
- Bảng mã:U+8A15
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 訕
-
Cách viết khác
䚲
𧧚
𧧪
-
Giản thể
讪
Ý nghĩa của từ 訕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 訕 (San, Sán). Bộ Ngôn 言 (+3 nét). Tổng 10 nét but (丶一一一丨フ一丨フ丨). Ý nghĩa là: 1. chê cười, 2. quở trách, Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt, “San san” 訕訕 bẽ mặt, xấu hổ, Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt. Từ ghép với 訕 : 訕笑 Chê cười, 臉上發訕 Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt., 訕笑 Chê cười, 臉上發訕 Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chê, quở trách, kẻ dưới chê người trên gọi là san. Như san tiếu 訕笑 chê cười. Có khi đọc là sán.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Xấu hổ, ngượng ngập
- 臉上發訕 Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt
- “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
Trích: “san tiếu” 訕笑 chê cười. Luận Ngữ 論語
Tính từ
* “San san” 訕訕 bẽ mặt, xấu hổ
- “Hương Lân phản thảo liễu một thú, liên Tần Chung dã san san đích, các quy tọa vị khứ liễu” 香憐反討了沒趣, 連秦鐘也訕訕的, 各歸坐位去了 (Đệ nhất hồi) Hương Lân thành thử mất hứng thú, Tần Chung cũng bẽ mặt, đều đi về chỗ ngồi.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển Thiều Chửu
- Chê, quở trách, kẻ dưới chê người trên gọi là san. Như san tiếu 訕笑 chê cười. Có khi đọc là sán.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Xấu hổ, ngượng ngập
- 臉上發訕 Xấu hổ, thẹn mặt, bẽ mặt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Chê bai, phỉ báng, trào phúng, giễu cợt
- “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
Trích: “san tiếu” 訕笑 chê cười. Luận Ngữ 論語
Tính từ
* “San san” 訕訕 bẽ mặt, xấu hổ
- “Hương Lân phản thảo liễu một thú, liên Tần Chung dã san san đích, các quy tọa vị khứ liễu” 香憐反討了沒趣, 連秦鐘也訕訕的, 各歸坐位去了 (Đệ nhất hồi) Hương Lân thành thử mất hứng thú, Tần Chung cũng bẽ mặt, đều đi về chỗ ngồi.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢