• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
  • Pinyin: Xùn
  • Âm hán việt: Tốn
  • Nét bút:フ丨一ノフフ丶丨ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶孫
  • Thương hiệt:YNDF (卜弓木火)
  • Bảng mã:U+905C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 遜

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 遜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tốn). Bộ Sước (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノフフ). Ý nghĩa là: 2. kém, Trốn, lẩn., Tự lánh đi., Nhún thuận., Kém.. Từ ghép với : Kém hơn một bậc Chi tiết hơn...

Tốn

Từ điển phổ thông

  • 1. trốn lẩn, lánh đi
  • 2. kém

Từ điển Thiều Chửu

  • Trốn, lẩn.
  • Tự lánh đi.
  • Nhún thuận.
  • Kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ (văn) Kém hơn

- Kém hơn một bậc

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trốn, lẩn

- “Ngô gia mạo tốn vu hoang” (Vi tử ) Các bậc lão thành trong nhà ta đều trốn nơi hoang dã.

Trích: Thư Kinh

* Nhường, từ bỏ

- “Hoàng đế tốn vị, Ngụy vương Phi xưng thiên tử” , (Hiếu Hiến đế kỉ ) Hoàng đế nhường ngôi, Ngụy vương là Phi xưng làm thiên tử.

Trích: Hậu Hán Thư

* Kém hơn, không bằng

- “Nhị hổ hoàn tu tốn nhất long” (Đệ nhất hồi ) Hai hổ chung quy kém một rồng. § Ghi chú

Trích: “lược tốn nhất trù” hơi kém ơn một bậc. Tam quốc diễn nghĩa

* Khiêm cung

- “Bị tốn tạ” (Đệ ngũ hồi) (Lưu) Bị khiêm tốn không nhận.

Trích: “khiêm tốn” . Tam quốc diễn nghĩa

Tính từ
* Kém cỏi
Danh từ
* Họ “Tốn”