Các biến thể (Dị thể) của 卸
䣃 缷
Đọc nhanh: 卸 (Tá). Bộ Tiết 卩 (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ一一丨一丨一フ丨). Ý nghĩa là: tháo, cởi, Tháo, cởi, dỡ, Giải trừ, miễn, thoái thác, Rụng, rơi. Từ ghép với 卸 : 卸貨 Bốc hàng, 卸零件 Tháo linh kiện, 卸肩 Trút gánh, 卸過 Trút lỗi, 卸罪 Trút tội. Chi tiết hơn...
- “Tá phàm thanh dạ bích giang tân, Nhiễm nhiễm lương phong động bạch tần” 卸帆清夜碧江濱, 冉冉涼風動白蘋 (Duy chu thu tróc tập cố nhân Trương Củ đồng bạc 維舟秋捉霫故人張矩同泊) Tháo buồm lúc đêm thanh ở bến sông xanh, Phất phơ gió mát xao động cỏ bạch tần.
Trích: “tá trang” 卸妝 tháo đồ trang sức, “hành trang phủ tá” 行裝甫卸 vừa trút hành trang xuống, “tá hóa” 卸貨 dỡ hàng. Lí Trung 李中