• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Tiết 卩 (+7 nét)
  • Pinyin: Xiè
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ一一丨一丨一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰𦈢卩
  • Thương hiệt:OMSL (人一尸中)
  • Bảng mã:U+5378
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 卸

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 卸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tá). Bộ Tiết (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: tháo, cởi, Tháo, cởi, dỡ, Giải trừ, miễn, thoái thác, Rụng, rơi. Từ ghép với : Bốc hàng, Tháo linh kiện, Trút gánh, Trút lỗi, Trút tội. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tháo, cởi

Từ điển Thiều Chửu

  • Tháo, cởi. Hoa rụng cũng gọi là hoa tá . Lái đò dỡ đồ ở thuyền ra cũng gọi là tá.
  • Không làm việc nữa cũng gọi là tá. Như tá kiên trút gánh. Vẩy vạ cho người để thoát mình gọi là tá quá trút lỗi, tá tội trút tội, tá trách trút trách nhiệm; v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tháo, cổi, bốc dỡ, tháo dỡ

- Bốc hàng

- Tháo linh kiện

* ② Trút bỏ, giải trừ, miễn

- Trút gánh

- Trút lỗi

- Trút tội.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tháo, cởi, dỡ

- “Tá phàm thanh dạ bích giang tân, Nhiễm nhiễm lương phong động bạch tần” , (Duy chu thu tróc tập cố nhân Trương Củ đồng bạc ) Tháo buồm lúc đêm thanh ở bến sông xanh, Phất phơ gió mát xao động cỏ bạch tần.

Trích: “tá trang” tháo đồ trang sức, “hành trang phủ tá” vừa trút hành trang xuống, “tá hóa” dỡ hàng. Lí Trung

* Giải trừ, miễn, thoái thác

- “tá kiên” trút gánh nặng

- “tá chức” từ chức

- “tá nhậm” từ chối trách nhiệm

- “thôi tá trách nhậm” thoái thác trách nhiệm

- “tá tội” trút tội.

* Rụng, rơi

- “Mang chủng nhất quá, tiện thị hạ nhật liễu, chúng hoa giai tá, hoa thần thối vị, tu yêu tiễn hành” , 便, , 退, (Đệ nhị thập thất hồi) Tiết mang chủng qua rồi, tức là sang mùa hè, các thứ hoa đều rụng, thần hoa thoái vị, nên phải (làm lễ) tiễn hành.

Trích: “hoa tá” hoa rụng. Hồng Lâu Mộng