- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+14 nét)
- Pinyin:
Bīn
, Jīn
- Âm hán việt:
Tân
- Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡賓
- Thương hiệt:EJMC (水十一金)
- Bảng mã:U+6FF1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 濱
-
Cách viết khác
䧬
浜
頻
𣴩
𣵈
𨽗
-
Giản thể
滨
-
Thông nghĩa
濵
Ý nghĩa của từ 濱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 濱 (Tân). Bộ Thuỷ 水 (+14 nét). Tổng 17 nét but (丶丶一丶丶フ一丨ノノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. gần, ven, Bến., Bãi., Bến, bờ, ven nước, Sát, ở gần, tiếp cận. Từ ghép với 濱 : 濱海 Giáp biển, 濱江 Gần sông., “tân hải” 濱海 ở ven biển. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bờ, bến nước
- 2. gần, ven
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Gần, giáp, ven
- 濱海 Giáp biển
- 濱江 Gần sông.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bến, bờ, ven nước
- “Thác lạc nhân gia Nhị thủy tân” 錯落人家珥水濱 (Đại nhân hí bút 代人戲筆) Nhà ở chen chúc trên bến sông Nhị.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Động từ
* Sát, ở gần, tiếp cận
- “tân hải” 濱海 ở ven biển.