- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Kuí
- Âm hán việt:
Quỹ
- Nét bút:一丨一フ丶ノノ丶一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘癸
- Thương hiệt:QNOK (手弓人大)
- Bảng mã:U+63C6
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 揆
Ý nghĩa của từ 揆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 揆 (Quỹ). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一フ丶ノノ丶一一ノ丶). Ý nghĩa là: đo lường, Đo, lường, xét đoán, Cầm đầu, trông coi, Chánh sự, sự vụ, Chức vị cai quản việc nước. Từ ghép với 揆 : 百揆 Toan lường trăm việc, 揆其本意 Suy đoán ý nó. Xem 首揆 (bộ 首) và 恊揆 (bộ 十), 其揆一也 Đạo của nó là một vậy., “quỹ tình độ lí” 揆情度理 xem xét suy đoán tình lí. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðo, lường, như bách quỹ 百揆 toan lường trăm việc, là cái chức của quan tể tướng, vì thế đời sau mới gọi quan thể tướng là thủ quỹ 首揆, hay hiệp quỹ 協揆 vậy.
- Ðạo, như kì quỹ nhất dã 其揆一也 thửa đạo một vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Đo, lường, suy đoán, đánh giá
- 百揆 Toan lường trăm việc
- 揆其本意 Suy đoán ý nó. Xem 首揆 (bộ 首) và 恊揆 (bộ 十)
* ② Đạo, tiêu chuẩn, lí lẽ
- 其揆一也 Đạo của nó là một vậy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đo, lường, xét đoán
- “quỹ tình độ lí” 揆情度理 xem xét suy đoán tình lí.
* Cầm đầu, trông coi
- “Ngoại phấn vũ vệ, nội quỹ văn giáo” 外奮武衛, 內揆文教 (Doanh vệ chí 營衛志, Tự 序) Bên ngoài phát triển quân phòng, bên trong chăm sóc văn giáo.
Trích: Liêu sử 遼史
Danh từ
* Chánh sự, sự vụ
- “Bách quỹ duẫn đương” 百揆允當 (Trương Hành truyện 張衡傳) Trăm việc thỏa đáng.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
* Chức vị cai quản việc nước
- Ngày xưa gọi quan tể tướng là “thủ quỹ” 首揆 hay “hiệp quỹ” 協揆. Ngày nay, tương đương với chức “nội các tổng lí” 內閣總理.
* Đạo lí
- “Tiên thánh hậu hiền, kì quỹ nhất dã” 先聖後賢, 其揆一也 (Li Lâu 離婁) Thánh về trước và bậc hiền sau, đạo của họ là một vậy.
Trích: Mạnh Tử 孟子