• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mịch 冖 (+13 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mạc Mịch
  • Nét bút:丶フ一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱冖幕
  • Thương hiệt:BTAB (月廿日月)
  • Bảng mã:U+51AA
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 冪

  • Cách viết khác

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 冪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mạc, Mịch). Bộ Mịch (+13 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Khăn che đậy đồ vật, Lũy thừa trong toán học, Che, phủ. Từ ghép với : Đậy lại bằng khăn thưa (Nghi lễ), Dãy luỹ thừa., 2 lũy thừa 4. Chi tiết hơn...

Mạc
Mịch
Âm:

Mạc

Từ điển phổ thông

  • 1. cái màn căng ở trên, cái bạt
  • 2. cái khăn phủ đồ
  • 3. cái mạng che mặt

Từ điển phổ thông

  • 1. cái màn căng ở trên, cái bạt
  • 2. cái khăn phủ đồ
  • 3. cái mạng che mặt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái khăn phủ mâm cơm.
  • Cách đo bề ngoài, như mịch tích đồ thành diện tích ở mặt ngoài.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Phủ (đậy) bằng khăn, che phủ

- Đậy lại bằng khăn thưa (Nghi lễ)

* ④ (toán) Luỹ thừa

- Dãy luỹ thừa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khăn che đậy đồ vật
* Lũy thừa trong toán học

- 2 lũy thừa 4.

Trích: “2 tự thừa tứ thứ, tựu thị 2 đích tứ thứ mịch” 2,2 2x2x2x2 tức là

Động từ
* Che, phủ

- “Hồn phách kết hề thiên trầm trầm, quỷ thần tụ hề vân mịch mịch” , (Điếu cổ chiến trường văn ) Hồn phách tan hề trời trầm trầm, quỷ thần họp hề mây mù mịt.

Trích: “mịch mịch” che lấp, mù mịt. Lí Hoa