饮啄 yǐn zhuó

Từ hán việt: 【ẩm trác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饮啄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ẩm trác). Ý nghĩa là: Uống nước; (chim) mổ ăn. ◇Trang Tử : Trạch trĩ thập bộ nhất trác; bách bộ nhất ẩm; bất kì súc hồ phiền trung; thần tuy vương; bất thiện dã ; ; ; ; (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chằm; mười bước một lần mổ; trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá); (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng; (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.Ăn uống sinh sống. ◇Phương Văn : Ẩm trác y bằng hữu; Hồ san bổn tính tình ; (Lộ quán câu hỉ ngộ Đàm Trường Ích thoại cựu ) Ăn uống nhờ bè bạn; Núi sông vốn tính tình. Tỉ dụ sống tự do tự tại. ◇Tạ Thụ Quỳnh : Phúc trung tuy cơ nỗi; Ẩm trác do tự nhàn ; (Vịnh hoài ) Trong bụng dù đói khát; Nhưng được sống thanh nhàn tự do tự tại..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饮啄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饮啄 khi là Động từ

Uống nước; (chim) mổ ăn. ◇Trang Tử 莊子: Trạch trĩ thập bộ nhất trác; bách bộ nhất ẩm; bất kì súc hồ phiền trung; thần tuy vương; bất thiện dã 澤雉十步一啄; 百步一飲; 不蘄畜乎樊中; 神雖王; 不善也 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Con trĩ ở chằm; mười bước một lần mổ; trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá); (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng; (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.Ăn uống sinh sống. ◇Phương Văn 方文: Ẩm trác y bằng hữu; Hồ san bổn tính tình 飲啄依朋友; 湖山本性情 (Lộ quán câu hỉ ngộ Đàm Trường Ích thoại cựu 路灌溝喜遇談長益話舊) Ăn uống nhờ bè bạn; Núi sông vốn tính tình. Tỉ dụ sống tự do tự tại. ◇Tạ Thụ Quỳnh 謝樹瓊: Phúc trung tuy cơ nỗi; Ẩm trác do tự nhàn 腹中雖饑餒; 飲啄猶自閒 (Vịnh hoài 詠懷) Trong bụng dù đói khát; Nhưng được sống thanh nhàn tự do tự tại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮啄

  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - 痛饮 tòngyǐn

    - Ra sức uống; mặc sức uống

  • - 痛饮黄龙 tòngyǐnhuánglóng

    - san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)

  • - 碳酸 tànsuān 饮料 yǐnliào

    - Đồ uống có gas

  • - 饮食 yǐnshí 过量 guòliàng 容易 róngyì 发胖 fāpàng

    - Ăn uống quá mức dễ béo phì.

  • - 建议 jiànyì 肥胖 féipàng 病人 bìngrén 改变 gǎibiàn 饮食 yǐnshí

    - Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.

  • - 如饮 rúyǐn

    - uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.

  • - ài yǐn 咖啡 kāfēi

    - Cô ấy thích uống cà phê.

  • - 公鸡 gōngjī zhuó 地上 dìshàng

    - Gà trống mổ hạt trên mặt đất.

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - zài 这家 zhèjiā 饭店 fàndiàn 吃饭 chīfàn 饮料 yǐnliào 免费 miǎnfèi

    - Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.

  • - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 饮恨 yǐnhèn 终身 zhōngshēn

    - ôm hận suốt đời.

  • - 健康 jiànkāng 饮食 yǐnshí 息息相关 xīxīxiāngguān

    - Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.

  • - 饮酒 yǐnjiǔ 过量 guòliàng

    - uống rượu quá chén.

  • - 自斟自饮 zìzhēnzìyǐn

    - uống rượu một mình

  • - 小鸡 xiǎojī 啄米 zhuómǐ 使劲儿 shǐjìner 点头 diǎntóu

    - Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy

  • - 饮恨而终 yǐnhènérzhōng

    - ngậm hờn mà chết.

  • - 饮泣吞声 yǐnqìtūnshēng

    - nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.

  • - 这样 zhèyàng zuò 无异于 wúyìyú 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饮啄

Hình ảnh minh họa cho từ 饮啄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮啄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhuó
    • Âm hán việt: Trác , Trụ
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSO (口一尸人)
    • Bảng mã:U+5544
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao