Đọc nhanh: 啄啄 (trác trác). Ý nghĩa là: (Trạng thanh) Tiếng gõ cửa; tiểng chim gà mổ ăn. Lóc cóc; lách cách. ◇Hàn Dũ 韓愈: Bác bác trác trác; Hữu khách chí môn 剝剝啄啄; 有客至門 (Bác trác hành 剝啄行) Cộc cộc; lách cách; Có khách đến nhà..
Ý nghĩa của 啄啄 khi là Từ tượng thanh
✪ (Trạng thanh) Tiếng gõ cửa; tiểng chim gà mổ ăn. Lóc cóc; lách cách. ◇Hàn Dũ 韓愈: Bác bác trác trác; Hữu khách chí môn 剝剝啄啄; 有客至門 (Bác trác hành 剝啄行) Cộc cộc; lách cách; Có khách đến nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啄啄
- 公鸡 啄 地上 谷
- Gà trống mổ hạt trên mặt đất.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 秃鹫 正在 啄食 狮子 的 尸体
- Chim cắt đang xén xác con sư tử.
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啄啄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啄啄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啄›