• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+16 nét)
  • Pinyin: Jī , Qí , Qín
  • Âm hán việt: Cần Kỳ
  • Nét bút:一丨丨丨フ一丨フ一丨フ一一一丨ノノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹⿰單斤
  • Thương hiệt:TRJL (廿口十中)
  • Bảng mã:U+8604
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蘄

  • Cách viết khác

    𥷋

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 蘄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cần, Kì, Kỳ). Bộ Thảo (+16 nét). Tổng 19 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Mong cầu, Hàm thiết ngựa, Cỏ thơm, Tên gọi tắt của đất “Kì Xuân” (tỉnh Hồ Bắc), Họ “Kì”. Từ ghép với : kì chỉ [qízhê] Một thứ cỏ thơm;, Huyện Kì Xuân. Chi tiết hơn...

Kỳ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mong cầu

- “Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung” , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chầm mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống, không hề mong được nuôi ở trong lồng.

Trích: Trang Tử

Danh từ
* Hàm thiết ngựa
* Cỏ thơm

- Có thuyết nói là một loại cỏ thuốc. § Xem “kì chỉ” .

* Tên gọi tắt của đất “Kì Xuân” (tỉnh Hồ Bắc)
* Họ “Kì”

Từ điển phổ thông

  • (xem: kỳ chỉ 蘄茝,蕲茝)

Từ điển Thiều Chửu

  • Kì chỉ . Xem chữ chỉ .
  • Cầu.
  • Hàm thiết ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蘄茞

- kì chỉ [qízhê] Một thứ cỏ thơm;

* ④ [Qí] Tên huyện (thuộc tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc)

- Huyện Kì Xuân.