• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhòu , Zhuó
  • Âm hán việt: Trác Trụ
  • Nét bút:丨フ一一ノフノノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口豖
  • Thương hiệt:RMSO (口一尸人)
  • Bảng mã:U+5544
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 啄

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 啄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trác, Trụ). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: mổ (chim), Mổ (chim dùng mỏ ăn, Mỏ chim, Nét phẩy ngắn, cầm bút nghiêng từ bên phải phất xuống bên trái (thư pháp). Từ ghép với : Gà con mổ gạo. Chi tiết hơn...

Trác

Từ điển phổ thông

  • mổ (chim)

Từ điển Thiều Chửu

  • Mổ, chim ăn gọi là trác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Mổ

- Gà con mổ gạo.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mổ (chim dùng mỏ ăn

- “Hương đạo trác dư anh vũ lạp” (Thu hứng ) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm.

Trích: “trác mễ” mổ gạo. Đỗ Phủ

Danh từ
* Mỏ chim
* Nét phẩy ngắn, cầm bút nghiêng từ bên phải phất xuống bên trái (thư pháp)