• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
  • Pinyin: Něi
  • Âm hán việt: Nỗi
  • Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶ノ丶丶ノフノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰飠妥
  • Thương hiệt:OIBV (人戈月女)
  • Bảng mã:U+9912
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 餒

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 餒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nỗi). Bộ Thực (+7 nét). Tổng 15 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: 1. đói, 2. đuối, kém, 3. ươn, thối, Đói, Người bị đói. Từ ghép với : Thắng không kiêu, bại không nản Chi tiết hơn...

Nỗi

Từ điển phổ thông

  • 1. đói
  • 2. đuối, kém
  • 3. ươn, thối

Từ điển Thiều Chửu

  • Đói, đói rét gọi là đống nỗi .
  • Đuối. Như khí nỗi đuối hơi, kém sức.
  • Ươn, thối. Như sách Luận Ngữ nói: Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực (Hương đảng ) cá ươn, thịt thối chẳng ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Chán nản, nản lòng

- Thắng không kiêu, bại không nản

* ③ (văn) Thối, thối rữa, (cá) ươn

- Cá ươn và thịt thối (thì) không ăn (Luận ngữ).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đói

- “Ngô gia bổn San Đông, lương điền sổ khoảnh, túc dĩ ngự hàn nỗi, hà khổ cầu lộc” , , , 祿 (Lữ Ông ) Nhà ta gốc ở Sơn Đông, ruộng tốt vài trăm mẫu, đủ để khỏi đói lạnh, tại sao phải khổ sở đi cầu bổng lộc.

Trích: “đống nỗi” đói rét. Thái Bình Quảng Kí

* Người bị đói

- “Chẩn dữ bần nỗi, bất tuyên kỉ huệ” , (Lương Thống truyện ) Cứu giúp người nghèo đói, không rêu rao ơn huệ.

Trích: Hậu Hán Thư

Động từ
* Làm cho đói

- “Tắc đống nỗi kì thê tử” (Lương Huệ Vương hạ ) Thì sẽ làm cho vợ con đói rét.

Trích: Mạnh Tử

* Đuối, nhụt, mất dũng khí, nản lòng

- “thắng bất kiêu, bại bất nỗi” , thắng không kiêu, bại không nhụt.

Tính từ
* Ươn, thối

- “Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực” (Hương đảng ) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.

Trích: Luận Ngữ