怪异 guàiyì

Từ hán việt: 【quái dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怪异" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quái dị). Ý nghĩa là: kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạc, hiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặc, oái oăm. Ví dụ : - hành vi kỳ lạ. - 。 tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác.. - nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怪异 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạc

奇异

Ví dụ:
  • - 行为 xíngwéi 怪异 guàiyì

    - hành vi kỳ lạ

  • - 怪异 guàiyì de 声音 shēngyīn 引起 yǐnqǐ le de 警觉 jǐngjué

    - tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác.

hiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặc

奇异反常的现象

Ví dụ:
  • - 怪异 guàiyì 丛生 cóngshēng

    - nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.

oái oăm

跟一般情况很不相同, 使人觉得诧异的; 生疏罕见的

lạ kỳ

(希罕儿) 稀罕的事物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪异

  • - 异姓 yìxìng 兄弟 xiōngdì

    - anh em khác họ

  • - 这个 zhègè 乞丐 qǐgài guài 可怜 kělián de

    - Người ăn xin này thật đáng thương.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - 追求 zhuīqiú 异性 yìxìng

    - theo đuổi người khác giới.

  • - 自己 zìjǐ méi 搞好 gǎohǎo 不要 búyào 怪怨 guàiyuàn 别人 biérén

    - bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.

  • - lǎo 麻烦 máfán rén 心里 xīnli 怪不落 guàibùlà rěn de

    - cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.

  • - yǒu 异于 yìyú 常人 chángrén de 爱好 àihào

    - Anh ấy có sở thích khác người.

  • - 不想 bùxiǎng 异地 yìdì liàn

    - Tôi không muốn yêu xa

  • - 喜欢 xǐhuan 异地 yìdì liàn

    - Tôi không thích yêu xa.

  • - jūn 莫怪 mòguài 奴之过 núzhīguò

    - Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.

  • - 莫非 mòfēi 错怪 cuòguài le 不成 bùchéng

    - Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?

  • - 东西 dōngxī 乱堆 luànduī zài 那里 nàlǐ guài 碍眼 àiyǎn de

    - đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 怪异 guàiyì 丛生 cóngshēng

    - nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.

  • - 行为 xíngwéi 怪异 guàiyì

    - hành vi kỳ lạ

  • - de 行为 xíngwéi 怪异 guàiyì

    - Hành vi của anh ấy khá lạ lùng.

  • - cáo le de 怪异 guàiyì 发型 fàxíng

    - Cô ấy châm biếm kiểu tóc kỳ lạ của anh ấy.

  • - 怪异 guàiyì de 声音 shēngyīn 引起 yǐnqǐ le de 警觉 jǐngjué

    - tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác.

  • - 怪异 guàiyì de shì de 孩子 háizi 抹须 mǒxū hòu shuǐ

    - Điều kỳ lạ là con cô ấy mặc sau cạo râu

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怪异

Hình ảnh minh họa cho từ 怪异

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa