Đọc nhanh: 怪异 (quái dị). Ý nghĩa là: kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạc, hiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặc, oái oăm. Ví dụ : - 行为怪异 hành vi kỳ lạ. - 怪异的声音引起了我的警觉。 tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác.. - 怪异丛生 nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.
✪ kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạc
奇异
- 行为 怪异
- hành vi kỳ lạ
- 怪异 的 声音 引起 了 我 的 警觉
- tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác.
✪ hiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặc
奇异反常的现象
- 怪异 丛生
- nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.
✪ oái oăm
跟一般情况很不相同, 使人觉得诧异的; 生疏罕见的
✪ lạ kỳ
(希罕儿) 稀罕的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪异
- 异姓 兄弟
- anh em khác họ
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 我 不想 异地 恋
- Tôi không muốn yêu xa
- 我 不 喜欢 异地 恋
- Tôi không thích yêu xa.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 怪异 丛生
- nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.
- 行为 怪异
- hành vi kỳ lạ
- 他 的 行为 颇 怪异
- Hành vi của anh ấy khá lạ lùng.
- 她 吐 槽 了 他 的 怪异 发型
- Cô ấy châm biếm kiểu tóc kỳ lạ của anh ấy.
- 怪异 的 声音 引起 了 我 的 警觉
- tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác.
- 怪异 的 是 她 的 孩子 抹须 后 水
- Điều kỳ lạ là con cô ấy mặc sau cạo râu
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怪异
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm异›
怪›
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
bí hiểm (hành động, thái độ..)
Hiếm Lạ, Kì Lạ
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
không đứng đắn; không đoan trang; hổ thẹn
Kì Quái,
Lạ Lùng, Đặc Biệt, Độc Đáo
Kì Quái
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
tò mòlạ lùngthật ngạc nhiên
thay thếtiên phongkhác thườngkỳ dị
thần quáithần kỳ; kỳ dị; thần bí