Đọc nhanh: 出奇 (xuất kì). Ý nghĩa là: đặc biệt; cực kỳ; lạ thường; khác thường; phi thường. Ví dụ : - 今年早春真暖得出奇。 đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
Ý nghĩa của 出奇 khi là Tính từ
✪ đặc biệt; cực kỳ; lạ thường; khác thường; phi thường
特别;不平常
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出奇
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 我们 出汗 了
- Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 出奇制胜
- đánh bất ngờ giành thắng lợi
- 出现 奇迹
- Xuất hiện kỳ tích.
- 她 露出 了 好奇 的 表情
- Cô ấy lộ ra vẻ mặt tò mò.
- 天空 出现 了 一种 奇怪 的 现象
- Trên bầu trời xuất hiện một hiện tượng kỳ lạ.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 解放 了 的 人民 完全 能够 做出 前无古人 的 奇迹
- nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
奇›