Đọc nhanh: 俗世奇人 (tục thế kì nhân). Ý nghĩa là: Những con người phi thường trong thế giới bình thường của chúng ta, truyện ngắn của tiểu thuyết gia Feng Jicai 馮驥才 | 冯骥才.
Ý nghĩa của 俗世奇人 khi là Thành ngữ
✪ Những con người phi thường trong thế giới bình thường của chúng ta, truyện ngắn của tiểu thuyết gia Feng Jicai 馮驥才 | 冯骥才
Extraordinary people in our ordinary world, short stories by novelist Feng Jicai 馮驥才|冯骥才 [Féng Ji4 cái]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗世奇人
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 洞达 人情世故
- hiểu rõ nhân tình
- 奇观 引得 众人 奇
- Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.
- 人情世故
- nhân tình thế thái.
- 做人 处世
- đối nhân xử thế
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 世态人情
- nhân tình thế thái.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 诗人 逸世 生活
- Nhà thơ sống ẩn dật.
- 文人 逸 世避俗
- Văn nhân ẩn cư tránh tục.
- 全球 竟有 这么 多 关于 女人 的 奇风异俗
- Có rất nhiều phong tục kỳ lạ về phụ nữ trên thế giới
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俗世奇人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俗世奇人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
人›
俗›
奇›