Đọc nhanh: 罕见 (hãn kiến). Ý nghĩa là: hiếm thấy; hiếm gặp; ít thấy. Ví dụ : - 这种花在这里非常罕见。 Loại hoa này rất hiếm thấy ở đây.. - 这种动物非常罕见。 Loài động vật này rất hiếm thấy.. - 罕见的天文现象引起了关注。 Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
Ý nghĩa của 罕见 khi là Tính từ
✪ hiếm thấy; hiếm gặp; ít thấy
难得见到;很少见到
- 这种 花 在 这里 非常 罕见
- Loại hoa này rất hiếm thấy ở đây.
- 这种 动物 非常 罕见
- Loài động vật này rất hiếm thấy.
- 罕见 的 天文 现象 引起 了 关注
- Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 罕见 với từ khác
✪ 罕见 vs 少见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罕见
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 婚姻 失败 并 不 罕见
- Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.
- 罕见
- hiếm thấy
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 罕见 的 记载 备受 关注
- Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.
- 这种 动物 非常 罕见
- Loài động vật này rất hiếm thấy.
- 这 种类 的 动物 很 罕见
- Loại động vật này rất hiếm gặp.
- 他 天生 具有 罕见 的 口才
- Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.
- 这种 花 在 这里 非常 罕见
- Loại hoa này rất hiếm thấy ở đây.
- 罕见 的 天文 现象 引起 了 关注
- Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
- 这种 鸟 已 罕见 了
- Loài chim này rất hiếm thấy.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罕见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罕见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罕›
见›
Không Thường Xuyên
Hiếm Lạ, Việc Lạ
Quý Báu, Có Tiếng, Nổi Tiếng Và Quý Giá
Hẻo Lánh, Xa Xôi
Thưa Thớt, Ít Ỏi, Lèo Tèo
lạ; ít gặp; hiếm có; ít thấy
Hiếm Lạ, Kì Lạ
hiếm; hiếm có; hiếm thấy; hy hữu
hiếm có; ít có; hãn hữu
Khó Nhìn Thấy
nắm chắc; hiểu rõkhông nhiều; có hạn; ít ỏi
rất ítít xịt
ít lắm