Đọc nhanh: 少见 (thiếu kiến). Ý nghĩa là: khó nhìn thấy, không quen thuộc (với người nói), hiếm. Ví dụ : - 这是非常少见的情况 Đó là một bài thuyết trình cực kỳ hiếm.
Ý nghĩa của 少见 khi là Tính từ
✪ khó nhìn thấy
hard to see
✪ không quen thuộc (với người nói)
not familiar (to the speaker)
✪ hiếm
rare
- 这是 非常 少见 的 情况
- Đó là một bài thuyết trình cực kỳ hiếm.
✪ cái gì đó hiếm khi trải nghiệm
sth rarely experience
✪ lạ mắt
看着不认识或不熟悉
So sánh, Phân biệt 少见 với từ khác
✪ 罕见 vs 少见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少见
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 旅途 见闻 不少
- Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 材姓 很少 见
- Họ Tài rất ít gặp.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 招姓 在 本地 很少 见
- Họ Chiêu rất hiếm thấy ở địa phương này.
- 祖姓 在 这 很少 见
- Họ Tổ ở đây rất hiếm.
- 矢姓 比较 少见
- Họ Thỉ tương đối hiếm thấy.
- 酉 姓 比较 少见
- Họ Dậu khá hiếm gặp.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
- 抑 是 一个 很少 见 的 姓
- Họ Ức là một họ hiếm gặp.
- 这是 非常 少见 的 情况
- Đó là một bài thuyết trình cực kỳ hiếm.
- 佽 姓 之 人 很少 见
- Người họ Thứ rất hiếm thấy.
- 蕴姓 之 人 十分 少见
- Người họ Uẩn rất hiếm gặp.
- 尉迟 这个 姓 很少 见
- Họ Uất Trì này rất hiếm thấy.
- 我们 见面 的 次数 很少
- Số lần chúng tôi gặp nhau rất ít.
- 我们 多少 天没见 了 ?
- Chúng mình đã bao ngày không gặp rồi nhỉ?
- 我们 见面 的 频率 越来越少
- Tần suất gặp nhau của chúng tôi càng ngày càng ít.
- 禸在 现代汉语 中 少见
- "Nhựu" ít thấy trong tiếng Hán hiện đại.
- 最近 我们 很少 见到 他
- Gần đây chúng tôi ít gặp anh ấy hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
见›