少见 shǎojiàn

Từ hán việt: 【thiếu kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "少见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu kiến). Ý nghĩa là: khó nhìn thấy, không quen thuộc (với người nói), hiếm. Ví dụ : - Đó là một bài thuyết trình cực kỳ hiếm.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 少见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 少见 khi là Tính từ

khó nhìn thấy

hard to see

không quen thuộc (với người nói)

not familiar (to the speaker)

hiếm

rare

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 非常 fēicháng 少见 shǎojiàn de 情况 qíngkuàng

    - Đó là một bài thuyết trình cực kỳ hiếm.

cái gì đó hiếm khi trải nghiệm

sth rarely experience

lạ mắt

看着不认识或不熟悉

So sánh, Phân biệt 少见 với từ khác

罕见 vs 少见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少见

  • - shì 莎士比亚 shāshìbǐyà 作品 zuòpǐn zhōng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn de 中产阶级 zhōngchǎnjiējí 作品 zuòpǐn

    - Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.

  • - 旅途 lǚtú 见闻 jiànwén 不少 bùshǎo

    - Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.

  • - 别看 biékàn 他俩 tāliǎ zhù 对门 duìmén 平常 píngcháng 很少 hěnshǎo 见面 jiànmiàn

    - mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.

  • - 材姓 cáixìng 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Tài rất ít gặp.

  • - 抢婚 qiǎnghūn de 风俗 fēngsú 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 很少 hěnshǎo jiàn le

    - Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.

  • - 招姓 zhāoxìng zài 本地 běndì 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Chiêu rất hiếm thấy ở địa phương này.

  • - 祖姓 zǔxìng zài zhè 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Tổ ở đây rất hiếm.

  • - 矢姓 shǐxìng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn

    - Họ Thỉ tương đối hiếm thấy.

  • - yǒu xìng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn

    - Họ Dậu khá hiếm gặp.

  • - 彼此 bǐcǐ 见面 jiànmiàn de 机遇 jīyù 愈来愈少 yùláiyùshǎo

    - Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.

  • - shì 一个 yígè 很少 hěnshǎo jiàn de xìng

    - Họ Ức là một họ hiếm gặp.

  • - 这是 zhèshì 非常 fēicháng 少见 shǎojiàn de 情况 qíngkuàng

    - Đó là một bài thuyết trình cực kỳ hiếm.

  • - xìng zhī rén 很少 hěnshǎo jiàn

    - Người họ Thứ rất hiếm thấy.

  • - 蕴姓 yùnxìng zhī rén 十分 shífēn 少见 shǎojiàn

    - Người họ Uẩn rất hiếm gặp.

  • - 尉迟 yùchí 这个 zhègè xìng 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Uất Trì này rất hiếm thấy.

  • - 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn de 次数 cìshù 很少 hěnshǎo

    - Số lần chúng tôi gặp nhau rất ít.

  • - 我们 wǒmen 多少 duōshǎo 天没见 tiānméijiàn le

    - Chúng mình đã bao ngày không gặp rồi nhỉ?

  • - 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn de 频率 pínlǜ 越来越少 yuèláiyuèshǎo

    - Tần suất gặp nhau của chúng tôi càng ngày càng ít.

  • - 禸在 róuzài 现代汉语 xiàndàihànyǔ zhōng 少见 shǎojiàn

    - "Nhựu" ít thấy trong tiếng Hán hiện đại.

  • - 最近 zuìjìn 我们 wǒmen 很少 hěnshǎo 见到 jiàndào

    - Gần đây chúng tôi ít gặp anh ấy hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 少见

Hình ảnh minh họa cho từ 少见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao