新鲜 xīnxiān

Từ hán việt: 【tân tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新鲜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân tiên). Ý nghĩa là: tươi; tươi ngon (rau, quả, hoa, thịt, trứng, cá...), trong lành (không khí), mới xuất hiện; mới mẻ; tươi mới. Ví dụ : - ! Trái cây thật là tươi ngon!. - 。 Con cá này thật tươi ngon.. - 。 Hoa quả thật tươi ngon.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新鲜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 新鲜 khi là Tính từ

tươi; tươi ngon (rau, quả, hoa, thịt, trứng, cá...)

蔬菜、水果、花儿等饱满不发干的; 肉蛋奶等刚出产或制作成不久没有变质。

Ví dụ:
  • - 多么 duōme 新鲜 xīnxiān de 水果 shuǐguǒ a

    - Trái cây thật là tươi ngon!

  • - 这鱼 zhèyú 可是 kěshì 新鲜 xīnxiān de

    - Con cá này thật tươi ngon.

  • - 水果 shuǐguǒ zhēn 新鲜 xīnxiān

    - Hoa quả thật tươi ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trong lành (không khí)

(空气) 经常流通,不含杂类气体

Ví dụ:
  • - 呼吸 hūxī 新鲜空气 xīnxiānkōngqì

    - Hít thở không khí trong lành

  • - 乡村 xiāngcūn de 空气 kōngqì 城市 chéngshì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.

mới xuất hiện; mới mẻ; tươi mới

(事物) 出现不久,还不普遍;少见的;希罕

Ví dụ:
  • - 新鲜 xīnxiān de 想法 xiǎngfǎ

    - Ý nghĩ mới mẻ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 新鲜

Chủ ngữ (水果、蔬菜、牛奶、鸡蛋) + 很/不 + 新鲜。

hoa quả/ rau/ sữa/ trứng + rất/ không + tươi

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 蔬菜 shūcài hěn 新鲜 xīnxiān

    - Rau ở đây rất tươi.

新鲜 + 的 + Danh từ (肉、青菜、桃子、花)

thịt/ rau/ đào/ hoa + tươi

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 享受 xiǎngshòu zhe 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.

  • - 花朵 huāduǒ 显得 xiǎnde 格外 géwài 新鲜 xīnxiān

    - Những đóa hoa nhìn rất tươi.

空气 + (很、不、特别) + 新鲜

không khí + rất/ không/ đặc biệt + trong lành

Ví dụ:
  • - 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Không khí rất trong lành.

  • - 这里 zhèlǐ de 空气 kōngqì 新鲜 xīnxiān

    - Không khí ở đây không trong lành.

新鲜 + 的 + 想法,体验,故事

suy nghĩ/ trải nghiệm/ câu chuyện + mới mẻ

Ví dụ:
  • - 体验 tǐyàn hǎo 新鲜 xīnxiān

    - Trải nghiệm thật mới mẻ.

  • - 想法 xiǎngfǎ tǐng 新鲜 xīnxiān

    - Ý tưởng này khá mới mẻ.

So sánh, Phân biệt 新鲜 với từ khác

鲜 vs 新鲜

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có một số nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau.
Khác:
- "" chủ yếu kết hợp với các từ đơn âm tiết, "" thường kết hợp với các từ song âm tiết.
- "" có thể mô tả những điều cụ thể hoặc trừu tượng.
"" chỉ có thể bổ nghĩa cho những thứ cụ thể.

新鲜 vs 新颖

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ
Khác:
- "" chỉ bổ nghĩa cho những thứ trừu tượng, chỉ ngôn ngữ, phong cách, hình thức, nội dung, quan điểm, v.v.
khác với thông thường, chủ yếu được dùng trong văn viết;
- "" không chỉ bổ nghĩa cho những điều cụ thể, mà còn có thể bổ nghĩa cho những thứ trừu tượng, dùng được cho cả văn nói và văn viết.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜

  • - 体验 tǐyàn hǎo 新鲜 xīnxiān

    - Trải nghiệm thật mới mẻ.

  • - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • - 呼吸 hūxī 新鲜空气 xīnxiānkōngqì

    - Hít thở không khí trong lành

  • - 菜市场 càishìchǎng 供应 gōngyìng 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài

    - Chợ rau cung cấp rau tươi.

  • - 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - máu tươi

  • - 新鲜 xīnxiān de 叶兰 yèlán 叶子 yèzi 可用 kěyòng lái 煮茶 zhǔchá

    - Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà

  • - 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān hěn 美味 měiwèi

    - Hải sản tươi ngon rất ngon miệng.

  • - 我们 wǒmen 享受 xiǎngshòu zhe 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.

  • - zuò 一桌 yīzhuō 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Tôi làm một bàn hải sản tươi ngon.

  • - 新鲜 xīnxiān de 想法 xiǎngfǎ

    - Ý nghĩ mới mẻ.

  • - 空气 kōngqì hěn 新鲜 xīnxiān

    - Không khí rất trong lành.

  • - 想法 xiǎngfǎ tǐng 新鲜 xīnxiān

    - Ý tưởng này khá mới mẻ.

  • - 水果 shuǐguǒ zhēn 新鲜 xīnxiān

    - Hoa quả thật tươi ngon.

  • - 这些 zhèxiē shū hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những rau củ này rất tươi.

  • - zhè kǔn 甘蔗 gānzhe hěn 新鲜 xīnxiān

    - Khóm mía này rất tươi.

  • - 这些 zhèxiē 食品 shípǐn hěn 新鲜 xīnxiān

    - Thức ăn rất tươi ngon.

  • - 这根 zhègēn sǔn 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Cây măng này rất tươi.

  • - 五盆 wǔpén 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Năm chậu hoa quả rất tươi.

  • - 那宗 nàzōng 水果 shuǐguǒ 新鲜 xīnxiān 可口 kěkǒu

    - Lô trái cây đó tươi ngon.

  • - 这些 zhèxiē 食物 shíwù 非常 fēicháng 新鲜 xīnxiān

    - Những thực phẩm này rất tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新鲜

Hình ảnh minh họa cho từ 新鲜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新鲜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa