Đọc nhanh: 新鲜 (tân tiên). Ý nghĩa là: tươi; tươi ngon (rau, quả, hoa, thịt, trứng, cá...), trong lành (không khí), mới xuất hiện; mới mẻ; tươi mới. Ví dụ : - 多么新鲜的水果啊! Trái cây thật là tươi ngon!. - 这鱼可是新鲜的。 Con cá này thật tươi ngon.. - 水果真新鲜。 Hoa quả thật tươi ngon.
Ý nghĩa của 新鲜 khi là Tính từ
✪ tươi; tươi ngon (rau, quả, hoa, thịt, trứng, cá...)
蔬菜、水果、花儿等饱满不发干的; 肉蛋奶等刚出产或制作成不久没有变质。
- 多么 新鲜 的 水果 啊 !
- Trái cây thật là tươi ngon!
- 这鱼 可是 新鲜 的
- Con cá này thật tươi ngon.
- 水果 真 新鲜
- Hoa quả thật tươi ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trong lành (không khí)
(空气) 经常流通,不含杂类气体
- 呼吸 新鲜空气
- Hít thở không khí trong lành
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
✪ mới xuất hiện; mới mẻ; tươi mới
(事物) 出现不久,还不普遍;少见的;希罕
- 新鲜 的 想法
- Ý nghĩ mới mẻ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 新鲜
✪ Chủ ngữ (水果、蔬菜、牛奶、鸡蛋) + 很/不 + 新鲜。
hoa quả/ rau/ sữa/ trứng + rất/ không + tươi
- 这里 的 蔬菜 很 新鲜
- Rau ở đây rất tươi.
✪ 新鲜 + 的 + Danh từ (肉、青菜、桃子、花)
thịt/ rau/ đào/ hoa + tươi
- 我们 享受 着 新鲜 的 海鲜
- Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.
- 花朵 显得 格外 新鲜
- Những đóa hoa nhìn rất tươi.
✪ 空气 + (很、不、特别) + 新鲜
không khí + rất/ không/ đặc biệt + trong lành
- 空气 很 新鲜
- Không khí rất trong lành.
- 这里 的 空气 不 新鲜
- Không khí ở đây không trong lành.
✪ 新鲜 + 的 + 想法,体验,故事
suy nghĩ/ trải nghiệm/ câu chuyện + mới mẻ
- 体验 好 新鲜
- Trải nghiệm thật mới mẻ.
- 想法 挺 新鲜
- Ý tưởng này khá mới mẻ.
So sánh, Phân biệt 新鲜 với từ khác
✪ 鲜 vs 新鲜
Giống:
- "鲜" và "新鲜" có một số nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau.
Khác:
- "鲜" chủ yếu kết hợp với các từ đơn âm tiết, "新鲜" thường kết hợp với các từ song âm tiết.
- "新鲜" có thể mô tả những điều cụ thể hoặc trừu tượng.
"鲜" chỉ có thể bổ nghĩa cho những thứ cụ thể.
✪ 新鲜 vs 新颖
Giống:
- "新鲜" và "新颖" đều là tính từ
Khác:
- "新颖" chỉ bổ nghĩa cho những thứ trừu tượng, chỉ ngôn ngữ, phong cách, hình thức, nội dung, quan điểm, v.v.
khác với thông thường, chủ yếu được dùng trong văn viết;
- "新鲜" không chỉ bổ nghĩa cho những điều cụ thể, mà còn có thể bổ nghĩa cho những thứ trừu tượng, dùng được cho cả văn nói và văn viết.
Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜
- 体验 好 新鲜
- Trải nghiệm thật mới mẻ.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 呼吸 新鲜空气
- Hít thở không khí trong lành
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 新鲜血液
- máu tươi
- 新鲜 的 七 叶兰 叶子 可用 来 煮茶
- Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà
- 新鲜 的 海鲜 很 美味
- Hải sản tươi ngon rất ngon miệng.
- 我们 享受 着 新鲜 的 海鲜
- Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.
- 我 做 一桌 新鲜 的 海鲜
- Tôi làm một bàn hải sản tươi ngon.
- 新鲜 的 想法
- Ý nghĩ mới mẻ.
- 空气 很 新鲜
- Không khí rất trong lành.
- 想法 挺 新鲜
- Ý tưởng này khá mới mẻ.
- 水果 真 新鲜
- Hoa quả thật tươi ngon.
- 这些 蔬 很 新鲜
- Những rau củ này rất tươi.
- 这 捆 甘蔗 很 新鲜
- Khóm mía này rất tươi.
- 这些 食品 很 新鲜
- Thức ăn rất tươi ngon.
- 这根 笋 非常 新鲜
- Cây măng này rất tươi.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 那宗 水果 新鲜 可口
- Lô trái cây đó tươi ngon.
- 这些 食物 非常 新鲜
- Những thực phẩm này rất tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新鲜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新鲜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
鲜›
Khác Biệt
Hiếm Lạ, Việc Lạ
Mới Lạ
Hiếm Lạ, Kì Lạ
Tươi Mát, Trong Lành, Trong Sạch
Ngon (Món Ăn)
mới tinh; mới toanh; mới cáu (trang phục)
Kì Quái
(Thành Phần Thực Phẩm) Sống Hoặc Tươi
Mới Lạ, Mới Mẻ
hiếm lạ; hiếm có và kỳ lạ; kỳ lạ ít có; kỳlạ kỳ
tươi non
ý tưởng mới
Ôi Thiu, Thối Nát
hackneyedcùng một câu chuyện cũthời trang khuôn mẫumòn tốt (cụm từ, v.v.)bã giả
Mục, Mục Ruỗng
Lỗi Thời, Cũ Kĩ
cũ kỹ; cổ xưa; cũ rích; cổ
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
mốc meo; cũ kĩ; vô vị; tầm thường; sáo rỗng; tẻ nhạt; nhàm chán; cũ kỹ hủ bại; bại thương; cũ kỹlỗi thời
khô cạn; cạn khô; héo úa; héo mòn; tiều tuỵ; tàn tạ