Đọc nhanh: 新奇 (tân kì). Ý nghĩa là: mới lạ. Ví dụ : - 这个游戏很新奇。 Trò chơi này rất mới lạ.. - 我喜欢新奇的东西。 Tôi thích những thứ mới lạ.. - 这些景点很新奇。 Những điểm tham quan này rất mới lạ.
Ý nghĩa của 新奇 khi là Tính từ
✪ mới lạ
新鲜特别
- 这个 游戏 很 新奇
- Trò chơi này rất mới lạ.
- 我 喜欢 新奇 的 东西
- Tôi thích những thứ mới lạ.
- 这些 景点 很 新奇
- Những điểm tham quan này rất mới lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新奇
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 这个 游戏 很 新奇
- Trò chơi này rất mới lạ.
- 新 方法 奏 了 奇功
- Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.
- 创新 的 本 是 好奇心
- Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.
- 夷人 带来 了 新奇 的 物品
- Người nước ngoài mang đến những đồ vật mới lạ.
- 那种 设想 新奇
- Ý tưởng đó rất mới lạ.
- 他 对 新 事物 充满 好奇
- Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.
- 这些 景点 很 新奇
- Những điểm tham quan này rất mới lạ.
- 他 对 新 同学 感到 很 好奇
- Anh ấy thấy rất tò mò về bạn học mới.
- 我 对 新 同学 感到 很 好奇
- Tôi rất tò mò về các bạn học mới của mình.
- 我 对 新 事物 很 好奇
- Tôi tò mò về những điều mới mẻ.
- 她 惊奇 地 看着 新 玩具
- Cô bé ngạc nhiên nhìn món đồ chơi mới.
- 我 喜欢 新奇 的 东西
- Tôi thích những thứ mới lạ.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
新›