新奇 xīnqí

Từ hán việt: 【tân kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新奇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân kì). Ý nghĩa là: mới lạ. Ví dụ : - 。 Trò chơi này rất mới lạ.. - 西。 Tôi thích những thứ mới lạ.. - 。 Những điểm tham quan này rất mới lạ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新奇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新奇 khi là Tính từ

mới lạ

新鲜特别

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 游戏 yóuxì hěn 新奇 xīnqí

    - Trò chơi này rất mới lạ.

  • - 喜欢 xǐhuan 新奇 xīnqí de 东西 dōngxī

    - Tôi thích những thứ mới lạ.

  • - 这些 zhèxiē 景点 jǐngdiǎn hěn 新奇 xīnqí

    - Những điểm tham quan này rất mới lạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新奇

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - dōu shì 新婚燕尔 xīnhūnyàněr

    - Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - mǎi xīn 胶水 jiāoshuǐ

    - Tôi mua keo nước mới.

  • - mǎi le xīn de 胶带 jiāodài

    - Anh ấy đã mua băng dính mới.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 新泽西州 xīnzéxīzhōu gēn 俄克拉何马州 ékèlāhémǎzhōu 不是 búshì 一条 yītiáo

    - New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.

  • - 这个 zhègè 游戏 yóuxì hěn 新奇 xīnqí

    - Trò chơi này rất mới lạ.

  • - xīn 方法 fāngfǎ zòu le 奇功 qígōng

    - Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.

  • - 创新 chuàngxīn de běn shì 好奇心 hàoqíxīn

    - Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.

  • - 夷人 yírén 带来 dàilái le 新奇 xīnqí de 物品 wùpǐn

    - Người nước ngoài mang đến những đồ vật mới lạ.

  • - 那种 nàzhǒng 设想 shèxiǎng 新奇 xīnqí

    - Ý tưởng đó rất mới lạ.

  • - duì xīn 事物 shìwù 充满 chōngmǎn 好奇 hàoqí

    - Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.

  • - 这些 zhèxiē 景点 jǐngdiǎn hěn 新奇 xīnqí

    - Những điểm tham quan này rất mới lạ.

  • - duì xīn 同学 tóngxué 感到 gǎndào hěn 好奇 hàoqí

    - Anh ấy thấy rất tò mò về bạn học mới.

  • - duì xīn 同学 tóngxué 感到 gǎndào hěn 好奇 hàoqí

    - Tôi rất tò mò về các bạn học mới của mình.

  • - duì xīn 事物 shìwù hěn 好奇 hàoqí

    - Tôi tò mò về những điều mới mẻ.

  • - 惊奇 jīngqí 看着 kànzhe xīn 玩具 wánjù

    - Cô bé ngạc nhiên nhìn món đồ chơi mới.

  • - 喜欢 xǐhuan 新奇 xīnqí de 东西 dōngxī

    - Tôi thích những thứ mới lạ.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新奇

Hình ảnh minh họa cho từ 新奇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , , Kỳ
    • Nét bút:一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:KMNR (大一弓口)
    • Bảng mã:U+5947
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao