Đọc nhanh: 稀奇古怪 (hi kì cổ quái). Ý nghĩa là: kỳ quái, điên, tuyệt vời. Ví dụ : - 我们常常为了深爱的人做些稀奇古怪的事 Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.. - 我喜欢稀奇古怪不紧不慢 Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
Ý nghĩa của 稀奇古怪 khi là Thành ngữ
✪ kỳ quái
bizarre
✪ điên
crazy
✪ tuyệt vời
fantastic
✪ lạ lùng
strange
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
✪ kỳ dị
weird
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀奇古怪
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 一个 奇怪 的 梦
- Một giấc mơ kỳ lạ.
- 昨晚 我 做 个 奇怪 的 梦
- Hôm qua tôi mơ giấc mơ kì lạ.
- 岩石 形状 千奇百怪
- Hình dạng của đá trầm tích rất kỳ lạ.
- 样子 古怪
- dáng dấp cổ quái
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 拼车 上班 并 不是 什么 稀奇 的 事
- Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
- 我 的 屁屁 上 有些 奇怪 的 斑点
- Tôi có một số tàn nhang kỳ lạ trên mông của tôi.
- 这个 石头 的 状 很 奇怪
- Hình dạng của viên đá này rất lạ.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 我 喜欢 稀奇古怪 不紧不慢
- Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.
- 我们 常常 为了 深爱 的 人 做些 稀奇古怪 的 事
- Chúng tôi làm những điều kỳ lạ cho những người chúng tôi yêu thương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀奇古怪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀奇古怪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
奇›
怪›
稀›