Đọc nhanh: 少有 (thiếu hữu). Ý nghĩa là: không thường xuyên, hiếm, dễ có. Ví dụ : - 这句话多少有点道理。 câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.. - 今天到会的至少有三千人。 Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.. - 一立秋,天气多少有点凉意了。 trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
✪ không thường xuyên
infrequent
- 这句 话 多少 有点 道理
- câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.
- 今天 到 会 的 至少 有 三千 人
- Đến dự họp hôm nay ít nhất có 3.000 người.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hiếm
rare
✪ dễ có
✪ mấy thuở
表示不常常 (发生)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少有
- 魏有 不少 人才
- Nước Ngụy có không ít nhân tài.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 我 外婆 少说 也 有 七八十岁 了
- Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 本镇 丁数 有所 减少
- Số dân trong làng không nhiều.
- 这个 方案 有 不少 弊端
- Phương án này có nhiều lỗ hổng.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 我来 数一数 有 多少 人
- Để tôi đếm có bao nhiêu người.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 账户 存额 还有 不少
- Số dư trong tài khoản còn nhiều.
- 沙漠 里 有 少量 植物
- Trong sa mạc có ít cây cối.
- 海里 有 不少 奇怪 的 动植物
- dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 有 多少 人 , 准备 多少 工具
- có bao nhiêu người thì chuẩn bị bấy nhiêu dụng cụ.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 你 有 多少 人民币 ?
- Cậu có bao nhiêu nhân dân tệ.
- 这个 少年 很 有 风度
- Chàng trai này rất có phong độ.
- 钱包 里面 也 没有 多少 钱
- Trong ví cũng không có nhiều tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
有›