• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
  • Pinyin: Dōng
  • Âm hán việt: Đông
  • Nét bút:一フ丨ノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:KD (大木)
  • Bảng mã:U+4E1C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 东

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 东 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đông). Bộ Nhất (+4 nét). Tổng 5 nét but (). Từ ghép với : Phía đông, Gió đông, 西 Từ đông sang tây, Người góp cổ phần, Người chủ, ông chủ Chi tiết hơn...

Đông

Từ điển phổ thông

  • phía đông, phương đông

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đông (một trong bốn hướng chính)

- Phía đông

- Gió đông

- 西 Từ đông sang tây

* ② Chủ

- Chủ nhà

- Người góp cổ phần

- Người chủ, ông chủ

* ③ Chủ nhà, chủ tiệc

- Tôi thết các anh một bữa

* 東床

- đông sàng [dong chuáng] (văn) Chàng rể;

* ⑤ [Dong] (Thuộc) nước Nhật Bản

- Nước Nhật Bản

- Chữ Nhật