Đọc nhanh: 离奇 (ly kỳ). Ý nghĩa là: ly kỳ; không bình thường; khác thường; lạ lùng. Ví dụ : - 情节离奇 。 tình tiết ly kỳ.. - 离奇古怪。 lạ lùng.. - 离奇的故事。 câu chuyện ly kỳ.
Ý nghĩa của 离奇 khi là Tính từ
✪ ly kỳ; không bình thường; khác thường; lạ lùng
不平常;出人意料
- 情节 离奇
- tình tiết ly kỳ.
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 离奇 的 故事
- câu chuyện ly kỳ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离奇
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 飞机 离港
- Máy bay đã rời khỏi sân bay.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 情节 离奇
- tình tiết ly kỳ.
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 离奇 的 故事
- câu chuyện ly kỳ.
- 离奇 的 遭遇 犹如 梦幻
- cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.
- 他 总爱 讲些 离奇 谈
- Anh ấy luôn thích kể một vài chuyện kỳ lạ.
- 这个 故事 很 离奇 , 类乎 神话
- câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 离奇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 离奇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奇›
离›
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quáioái oăm
Hiếm Lạ, Kì Lạ
Kì Quái,
Kì Quái
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
quá đáng; vô lý; phi lý
kỳ dị; kỳ lạ