- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Pinyin:
Pīn
- Âm hán việt:
Banh
Bính
Phanh
- Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘并
- Thương hiệt:QTT (手廿廿)
- Bảng mã:U+62FC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 拼
-
Thông nghĩa
摒
秉
-
Cách viết khác
𢪴
Ý nghĩa của từ 拼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 拼 (Banh, Bính, Phanh). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一丶ノ一一ノ丨). Ý nghĩa là: 1. tấu hợp, 2. đánh vần, Ghép, chắp, ráp, Kết hợp âm đọc, ghép vần, Liều, bỏ. Từ ghép với 拼 : 把兩塊板拼起來 Ghép hai miếng ván lại, 拼音 Ghép vần, phiên âm, 拼命 Liều mạng, 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!, 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tấu hợp. Như bính âm 拼音 đánh vần.
- Bính mạng 拼命 liều mạng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Liều, bỏ, hi sinh
- 拼命 Liều mạng
- 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!
- 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ghép, chắp, ráp
- “bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai” 把兩塊木板拼起來 ghép hai miếng ván lại với nhau
- “bính bản” 拼版 lên khuôn (in sách, báo).
* Kết hợp âm đọc, ghép vần
- “bính âm” 拼音 ghép vần, phiên âm.
* Liều, bỏ
- “bính mạng” 拼命 liều mạng
- “bính tử” 拼死 liều chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Liều, bỏ, hi sinh
- 拼命 Liều mạng
- 我跟你們拼! Tao liều với chúng mày đây!
- 拼上三夜不睡 Bỏ ba đêm không ngủ.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ghép, chắp, ráp
- “bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai” 把兩塊木板拼起來 ghép hai miếng ván lại với nhau
- “bính bản” 拼版 lên khuôn (in sách, báo).
* Kết hợp âm đọc, ghép vần
- “bính âm” 拼音 ghép vần, phiên âm.
* Liều, bỏ
- “bính mạng” 拼命 liều mạng
- “bính tử” 拼死 liều chết.