Đọc nhanh: 爱护 (ái hộ). Ý nghĩa là: bảo vệ; gìn giữ; yêu quý; yêu thương; quý trọng; trân trọng. Ví dụ : - 你要爱护自己的眼睛。 Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.. - 父母爱护孩子是天性使然。 Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.. - 我们应该爱护环境。 Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
Ý nghĩa của 爱护 khi là Động từ
✪ bảo vệ; gìn giữ; yêu quý; yêu thương; quý trọng; trân trọng
爱惜并保护; 因重视而不糟蹋
- 你 要 爱护 自己 的 眼睛
- Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱护
✪ 爱护 + Tân ngữ (生命、身体、眼睛、儿童)
- 请 好好 爱护 眼睛
- Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
✪ Động từ (应该、懂得、学会、知道) + 爱护
(nên/ hiểu/ học/ biết) + bảo vệ/ chăm sóc
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
So sánh, Phân biệt 爱护 với từ khác
✪ 爱护 vs 保护
"爱护" thể hiện tình cảm và sự bảo vệ, "保护" ngoài tình cảm và sự bảo vệ ra thì còn có biện pháp hành động cụ thể.
✪ 爱护 vs 爱惜
Đối tượng của "爱护" và "爱惜" có chút không giống nhau, đối tượng của "爱护" có thể là người cũng có thể là vật, đối tượng của "爱惜" thường là vật.
"爱惜" có thể làm bổ ngữ trạng từ, "爱护" không có cách sử dụng này.
✪ 维护 vs 爱护
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱护
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 请 好好 爱护 眼睛
- Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.
- 她 为 家人 所 爱护
- Cô ấy được gia đình yêu thương.
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 你 要 爱护 自己 的 眼睛
- Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 她 很 爱护 自己 的 羽毛
- Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱护
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
爱›
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
Quí Báu, Quí Giá
kính phục; tôn kính; tôn phục
Thương Tiếc, Thương Hại
âu yếm; nựng; cưng; vuốt ve; mơn trớn; yêu thương vỗ về
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Tôn Kính, Kính Trọng
ủng hộ; ủng hộ và yêu mến
Yêu Quý, Quý Trọng
Yêu Quý, Kính Yêu
Trân Trọng
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Bảo Vệ
Bảo Vệ
Trân Trọng, Quý Trọng, Coi Trọng
Bảo Trì, Bảo Dưỡng
tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
Sống Tình Cảm, Chu Đáo
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
người chăm sócđể đáp ứng nhu cầu của (một người không hợp lệ, khuyết tật, v.v.)
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
Giẫm Đạp, Giày Xéo
đặc biệt; khác lệ thường; ngoại lệ; đặc cách; thoát sáo
Lãng Phí, Làm Hại
Ngược Đãi
lăng nhục; làm nhục; hà hiếpchửi
độc hại; tàn hại; gây đau khổ; đồ độc
Tàn Phá, Phá Hủy
Tổn Thất
chà đạp; giày vò; làm nhụccơ đẩy
Phá Hoại
Làm Hại
Bắt Nạt
Bắt Nạt, Làm Nhục, Ăn Hiếp
trừng phạt bằng cách đánh bóng
hành hạ đến chết