- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
- Pinyin:
ài
- Âm hán việt:
Ái
- Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱⿱爫冖友
- Thương hiệt:BBKE (月月大水)
- Bảng mã:U+7231
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 爱
-
Cách viết khác
㤅
𢖻
𢙴
𢛭
𢜤
𢟪
-
Phồn thể
愛
Ý nghĩa của từ 爱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 爱 (ái). Bộ Trảo 爪 (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶). Từ ghép với 爱 : 愛祖國 Yêu tổ quốc, 愛民 Yêu mến nhân dân, 愛其親 Yêu thương người thân của mình, 兼愛 Yêu cả mọi người, 愛打球 Thích chơi bóng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. yêu, thích, quý
- 2. hay, thường xuyên
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Yêu, thương, mến, yêu đương
- 愛祖國 Yêu tổ quốc
- 愛民 Yêu mến nhân dân
- 愛其親 Yêu thương người thân của mình
- 兼愛 Yêu cả mọi người
* ② Ưa, thích
- 愛打球 Thích chơi bóng
- 他的所愛 Điều mà nó ưa thích
* ④ Dễ, hay
- 鐵愛生銹 Sắt dễ gỉ (sét)
- 她愛發脾氣 Cô ta dễ nổi giận
* ⑤ Nói về con gái của người khác