敬重 jìngzhòng

Từ hán việt: 【kính trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敬重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kính trọng). Ý nghĩa là: kính trọng; tôn kính; tôn sùng; tôn trọng; kính. Ví dụ : - kính trọng bề trên

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敬重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敬重 khi là Động từ

kính trọng; tôn kính; tôn sùng; tôn trọng; kính

恭敬尊重

Ví dụ:
  • - 敬重 jìngzhòng 尊长 zūnzhǎng

    - kính trọng bề trên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬重

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 重型 zhòngxíng 坦克 tǎnkè

    - xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 数码 shùmǎ hěn 重要 zhòngyào

    - Chữ số này rất quan trọng.

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - 不负 bùfù 重托 zhòngtuō

    - không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.

  • - 总是 zǒngshì wèi 自己 zìjǐ de 体重 tǐzhòng 发愁 fāchóu

    - Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 子女 zǐnǚ yǒu 义务 yìwù 孝敬父母 xiàojìngfùmǔ 尊重 zūnzhòng 父母 fùmǔ de 意愿 yìyuàn

    - Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.

  • - duì 长辈 zhǎngbèi 一直 yìzhí 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng

    - Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.

  • - 敬重 jìngzhòng 尊长 zūnzhǎng

    - kính trọng bề trên

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng

    - Thái độ của cô ấy vô cùng tôn kính.

  • - 贤才 xiáncái 总是 zǒngshì shòu 敬重 jìngzhòng

    - Người có tài đức luôn được kính trọng.

  • - 孩子 háizi men 敬重 jìngzhòng 他们 tāmen de 父母 fùmǔ

    - Các em nhỏ kính trọng cha mẹ của mình.

  • - 非常 fēicháng 敬重 jìngzhòng de 老师 lǎoshī

    - Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.

  • - 稳重 wěnzhòng de 老师 lǎoshī shòu 学生 xuésheng 尊敬 zūnjìng

    - Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敬重

Hình ảnh minh họa cho từ 敬重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa