Đọc nhanh: 敬重 (kính trọng). Ý nghĩa là: kính trọng; tôn kính; tôn sùng; tôn trọng; kính. Ví dụ : - 敬重尊长 kính trọng bề trên
Ý nghĩa của 敬重 khi là Động từ
✪ kính trọng; tôn kính; tôn sùng; tôn trọng; kính
恭敬尊重
- 敬重 尊长
- kính trọng bề trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬重
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 敬重 尊长
- kính trọng bề trên
- 她 的 态度 非常 敬重
- Thái độ của cô ấy vô cùng tôn kính.
- 贤才 总是 受 敬重
- Người có tài đức luôn được kính trọng.
- 孩子 们 敬重 他们 的 父母
- Các em nhỏ kính trọng cha mẹ của mình.
- 他 非常 敬重 他 的 老师
- Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.
- 稳重 的 老师 受 学生 尊敬
- Giáo viên điềm tĩnh được học sinh kính trọng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敬›
重›
Khâm Phục
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
kính phục; tôn kính; tôn phục
Tôn Kính, Kính Trọng
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
quý trọng; đánh giá cao; xem trọng
lọt mắt xanh; coi trọng; xem trọng
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
ủng hộ; ủng hộ và yêu mến
Kính Phục, Quý Trọng
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
Yêu Quý, Quý Trọng
Yêu Quý, Kính Yêu
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
Chiêm Ngưỡng
Cung Kính
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Khâm Phục
Tôn Sùng, Sùng Bái
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
đáng kính
Kính trọng bội phục. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na áp lao tiết cấp; cấm tử; đô tri La chân nhân; đạo đức thanh cao; thùy bất khâm phục 那押牢節級; 禁子; 都知羅真人; 道德清高; 誰不欽服 (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả các viên tiết cấp nhà lao; ngục tốt; đều biết La chân nhân có
kính cẩn
kính nể; kính sợ
ca ngợitrình bày một cách trân trọngvới (sb's) lời khen ngợi
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
ngạo mạn; khinh mạnxếch mébất kính
coi thường; coi nhẹ; xem nhẹ; khinh miệt ngạo mạn
Sỉ Nhục
Khinh Thường, Khinh Thị
Coi Khinh, Khinh Thường
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ
làm nhục; sỉ nhục; bôi nhọ; làm xấu mặt; điếm nhục
trêu chọc; trêu ghẹo (phụ nữ)