Đọc nhanh: 爱慕 (ái mộ). Ý nghĩa là: ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương. Ví dụ : - 爱慕虚荣。 ham đua đòi; thích làm dáng. - 相互爱慕。 mến mộ lẫn nhau.
Ý nghĩa của 爱慕 khi là Động từ
✪ ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
由于喜欢或敬重而愿意接近; 对人或事物有很深的感情
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 相互 爱慕
- mến mộ lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱慕
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 哥哥 跟 我 的 朋友 恋爱 了
- Anh trai tôi đang yêu bạn tôi.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 妈妈 , 我爱你
- Mẹ ơi, con yêu mẹ.
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 相互 爱慕
- mến mộ lẫn nhau.
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱慕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱慕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慕›
爱›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Hướng Về
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Yêu Quý, Quý Trọng
say mêđược gắn bó về mặt tình cảm với (một người hoặc một địa điểm)có tình cảm dịu dàng vớiluyến mộ
Ước Ao, Ngưỡng Mộ
Yêu Quý, Kính Yêu
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
kính yêu; kính trọng; tôn sùng
ủng hộ; ủng hộ và yêu mến
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
kính phục; tôn kính; tôn phục
kính yêu; quý mến; hết lòng cảm mến; ngưỡng mộ
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Tôn Kính, Kính Trọng
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
Thích, Ưa, Ưa Thích
chuộng danh, ngưỡng mộ danh tiếng của ai đó
nhớ; tưởng nhớ
Ân Ái, Đằm Thắm (Vợ Chồng)
yêu thầm; crush