体贴 tǐtiē

Từ hán việt: 【thể thiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "体贴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thể thiếp). Ý nghĩa là: ân cần; chu đáo; tận tâm, chăm sóc; săn sóc; quan tâm. Ví dụ : - 。 Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.. - 。 Anh ấy là một bạn trai rất chu đáo.. - 。 Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 体贴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 体贴 khi là Tính từ

ân cần; chu đáo; tận tâm

细心忖度别人的心情和处境,给予关切、照顾

Ví dụ:
  • - duì 妻子 qīzǐ 总是 zǒngshì hěn 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.

  • - shì 一个 yígè 体贴 tǐtiē de 男朋友 nánpéngyou

    - Anh ấy là một bạn trai rất chu đáo.

  • - 体贴 tǐtiē de 言语 yányǔ 令人 lìngrén 愉悦 yúyuè

    - Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 体贴 khi là Động từ

chăm sóc; săn sóc; quan tâm

关心;关照

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 体贴 tǐtiē 别人 biérén

    - Cô ấy luôn quan tâm người khác.

  • - néng 体贴人 tǐtiērén

    - Cô ấy có thể chăm sóc người khác.

  • - 体贴 tǐtiē zhe 家人 jiārén de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy quan tâm đến cảm xúc của gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 体贴

A + 对 + B + Phó từ + 体贴

A đối với B chu đáo/ ân cần như thế nào

Ví dụ:
  • - duì 家人 jiārén de 关心 guānxīn 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Cô ấy đối với người nhà rất ân cần.

  • - 妈妈 māma duì 孩子 háizi 特别 tèbié 体贴 tǐtiē

    - Mẹ đặc biệt quan tâm đến con cái.

  • - duì 妻子 qīzǐ 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy rất chu đáo với vợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

体贴 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 体贴 tǐtiē gěi 送来 sònglái 热茶 rèchá

    - Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.

  • - 体贴 tǐtiē 地为 dìwèi 老人 lǎorén 安排 ānpái le 一切 yīqiè

    - Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体贴

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - duì 妻子 qīzǐ 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy rất chu đáo với vợ.

  • - duì 妻子 qīzǐ 总是 zǒngshì hěn 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.

  • - shì 一个 yígè 体贴 tǐtiē de 爱人 àiren

    - Anh ấy là người chồng chu đáo.

  • - 体贴 tǐtiē de 言语 yányǔ 令人 lìngrén 愉悦 yúyuè

    - Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.

  • - 体贴 tǐtiē 地为 dìwèi 老人 lǎorén 安排 ānpái le 一切 yīqiè

    - Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.

  • - 体贴入微 tǐtiērùwēi

    - chăm sóc tỉ mỉ chu đáo.

  • - 复制粘贴 fùzhìzhāntiē 不会 búhuì 改变 gǎibiàn 字体 zìtǐ de 粗细 cūxì 比率 bǐlǜ

    - Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.

  • - 总是 zǒngshì 体贴 tǐtiē 别人 biérén

    - Cô ấy luôn quan tâm người khác.

  • - 妈妈 māma duì 孩子 háizi 特别 tèbié 体贴 tǐtiē

    - Mẹ đặc biệt quan tâm đến con cái.

  • - 罗杰 luójié shì 一个 yígè 极有 jíyǒu 教养 jiàoyǎng de 总是 zǒngshì 体贴入微 tǐtiērùwēi bìng 彬彬有礼 bīnbīnyǒulǐ

    - Roger là một người rất lịch sự: anh ta luôn quan tâm tận tâm và lịch thiệp.

  • - néng 体贴人 tǐtiērén

    - Cô ấy có thể chăm sóc người khác.

  • - de 丈夫 zhàngfū hěn 体贴 tǐtiē

    - Chồng cô ấy rất chu đáo.

  • - shì 可爱 kěài de 男孩 nánhái 非常 fēicháng 温柔体贴 wēnróutǐtiē

    - Anh ấy là một cậu bé đáng yêu, rất dịu dàng và ân cần.

  • - 体贴 tǐtiē 朋友 péngyou de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.

  • - 体贴 tǐtiē gěi 送来 sònglái 热茶 rèchá

    - Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.

  • - duì 家人 jiārén de 关心 guānxīn 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Cô ấy đối với người nhà rất ân cần.

  • - 体贴 tǐtiē zhe 家人 jiārén de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy quan tâm đến cảm xúc của gia đình.

  • - shì 一个 yígè 体贴 tǐtiē de 男朋友 nánpéngyou

    - Anh ấy là một bạn trai rất chu đáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 体贴

Hình ảnh minh họa cho từ 体贴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体贴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao