Đọc nhanh: 尊敬 (tôn kính). Ý nghĩa là: tôn kính; kính trọng, đáng kính trọng; được kính trọng. Ví dụ : - 她尊敬那些老前辈。 Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.. - 他尊敬每一位客户。 Anh ấy tôn trọng mỗi khách hàng.. - 我尊敬历史的伟人。 Tôi kính trọng những nhân vật lịch sử vĩ đại.
Ý nghĩa của 尊敬 khi là Động từ
✪ tôn kính; kính trọng
尊崇敬重
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 他 尊敬 每 一位 客户
- Anh ấy tôn trọng mỗi khách hàng.
- 我 尊敬 历史 的 伟人
- Tôi kính trọng những nhân vật lịch sử vĩ đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 尊敬 khi là Tính từ
✪ đáng kính trọng; được kính trọng
值得尊敬的
- 这位 科学家 非常 尊敬
- Nhà khoa học này rất đáng kính.
- 他 是 一个 尊敬 的 老师
- Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.
- 她 在 社会 上 非常 尊敬
- Cô ấy rất được kính trọng trong xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊敬
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 皋陶 被 人们 尊敬
- Cao Dao được mọi người kính trọng.
- 我 非常 尊敬 您 的 尊翁
- Tôi rất kính trọng cụ thân sinh ngài.
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 子女 有 义务 孝敬父母 尊重 父母 的 意愿
- Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.
- 这个 剧作家 受到 了 本国 人民 的 尊敬
- Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.
- 尊敬 的 各位 领导 各位 评委 各位 听众 ! 大家 好
- Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
- 这位 科学家 非常 尊敬
- Nhà khoa học này rất đáng kính.
- 尊敬老师
- kính trọng thầy giáo
- 员工 们 都 很 尊敬 总裁
- Các nhân viên đều rất kính trọng tổng giám đốc.
- 我 尊敬 历史 的 伟人
- Tôi kính trọng những nhân vật lịch sử vĩ đại.
- 抗洪 英雄 受到 人们 的 尊敬
- Anh hùng chống lũ được mọi người kính trọng.
- 敬重 尊长
- kính trọng bề trên
- 我们 要 尊敬 长者
- Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi.
- 她 在 社会 上 非常 尊敬
- Cô ấy rất được kính trọng trong xã hội.
- 大家 都 尊敬 圣上
- Mọi người đều tôn kính thánh thượng.
- 他 的 品行 危正 , 受人 尊敬
- Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尊敬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
敬›
Sự Tôn Kính, Sự Ngưỡng Mộ, Tấm Lòng Tôn Kính
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
quý trọng; đánh giá cao; xem trọng
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Yêu Quý, Kính Yêu
Thần Tượng, Sùng Bái
Thân Yêu
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Tôn Sùng, Sùng Bái
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
ủng hộ; ủng hộ và yêu mến
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
kính phục; tôn kính; tôn phục
Cung Kính
Coi Trọng, Đánh Giá Cao
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Kính Phục, Quý Trọng
Khinh Thường
ngạo mạn; khinh mạnxếch mébất kính
Miệt Thị
trêu chọc; trêu đùa; đùa; chòng ghẹo, giễu cợt, đùa giỡn, chơi xỏ; lỡmxỏ xiên
coi thường; coi nhẹ; xem nhẹ; khinh miệt ngạo mạn
Sỉ Nhục
Coi Thường
Khinh Thường, Khinh Thị
Coi Khinh, Khinh Thường
Chơi Đùa
khinh nhờn; không tôn trọng; báng bổ
Kì Thị