尊敬 zūnjìng

Từ hán việt: 【tôn kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尊敬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn kính). Ý nghĩa là: tôn kính; kính trọng, đáng kính trọng; được kính trọng. Ví dụ : - 。 Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.. - 。 Anh ấy tôn trọng mỗi khách hàng.. - 。 Tôi kính trọng những nhân vật lịch sử vĩ đại.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尊敬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 尊敬 khi là Động từ

tôn kính; kính trọng

尊崇敬重

Ví dụ:
  • - 尊敬 zūnjìng 那些 nèixiē 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.

  • - 尊敬 zūnjìng měi 一位 yīwèi 客户 kèhù

    - Anh ấy tôn trọng mỗi khách hàng.

  • - 尊敬 zūnjìng 历史 lìshǐ de 伟人 wěirén

    - Tôi kính trọng những nhân vật lịch sử vĩ đại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 尊敬 khi là Tính từ

đáng kính trọng; được kính trọng

值得尊敬的

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 科学家 kēxuéjiā 非常 fēicháng 尊敬 zūnjìng

    - Nhà khoa học này rất đáng kính.

  • - shì 一个 yígè 尊敬 zūnjìng de 老师 lǎoshī

    - Ông ấy là một thầy giáo đáng kính.

  • - zài 社会 shèhuì shàng 非常 fēicháng 尊敬 zūnjìng

    - Cô ấy rất được kính trọng trong xã hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊敬

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • - 人们 rénmen 尊敬 zūnjìng shì

    - Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.

  • - 皋陶 gāoyáo bèi 人们 rénmen 尊敬 zūnjìng

    - Cao Dao được mọi người kính trọng.

  • - 非常 fēicháng 尊敬 zūnjìng nín de 尊翁 zūnwēng

    - Tôi rất kính trọng cụ thân sinh ngài.

  • - 尊敬 zūnjìng 那些 nèixiē 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.

  • - 子女 zǐnǚ yǒu 义务 yìwù 孝敬父母 xiàojìngfùmǔ 尊重 zūnzhòng 父母 fùmǔ de 意愿 yìyuàn

    - Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.

  • - 这个 zhègè 剧作家 jùzuòjiā 受到 shòudào le 本国 běnguó 人民 rénmín de 尊敬 zūnjìng

    - Nhà văn kịch này được người dân đất nước của mình tôn trọng.

  • - 尊敬 zūnjìng de 各位 gèwèi 领导 lǐngdǎo 各位 gèwèi 评委 píngwěi 各位 gèwèi 听众 tīngzhòng 大家 dàjiā hǎo

    - Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người

  • - 这位 zhèwèi 科学家 kēxuéjiā 非常 fēicháng 尊敬 zūnjìng

    - Nhà khoa học này rất đáng kính.

  • - 尊敬老师 zūnjìnglǎoshī

    - kính trọng thầy giáo

  • - 员工 yuángōng men dōu hěn 尊敬 zūnjìng 总裁 zǒngcái

    - Các nhân viên đều rất kính trọng tổng giám đốc.

  • - 尊敬 zūnjìng 历史 lìshǐ de 伟人 wěirén

    - Tôi kính trọng những nhân vật lịch sử vĩ đại.

  • - 抗洪 kànghóng 英雄 yīngxióng 受到 shòudào 人们 rénmen de 尊敬 zūnjìng

    - Anh hùng chống lũ được mọi người kính trọng.

  • - 敬重 jìngzhòng 尊长 zūnzhǎng

    - kính trọng bề trên

  • - 我们 wǒmen yào 尊敬 zūnjìng 长者 zhǎngzhě

    - Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi.

  • - zài 社会 shèhuì shàng 非常 fēicháng 尊敬 zūnjìng

    - Cô ấy rất được kính trọng trong xã hội.

  • - 大家 dàjiā dōu 尊敬 zūnjìng 圣上 shèngshàng

    - Mọi người đều tôn kính thánh thượng.

  • - de 品行 pǐnxíng 危正 wēizhèng 受人 shòurén 尊敬 zūnjìng

    - Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.

  • - wèi 人民 rénmín suǒ 尊敬 zūnjìng

    - Anh ấy được nhân dân tôn trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尊敬

Hình ảnh minh họa cho từ 尊敬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa