Đọc nhanh: 爱护公物 (ái hộ công vật). Ý nghĩa là: Bảo vệ của công. Ví dụ : - 以爱护公物为荣,以损坏公物为耻。 Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
Ý nghĩa của 爱护公物 khi là Danh từ
✪ Bảo vệ của công
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱护公物
- 爱国 公约
- quy ước thi đua yêu nước
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 请 好好 爱护 眼睛
- Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.
- 我 的 爱好 是 购物
- Sở thích của tớ là mua sắm.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 她 为 家人 所 爱护
- Cô ấy được gia đình yêu thương.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 你 要 爱护 自己 的 眼睛
- Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.
- 我们 要 懂得 爱护 自己
- Chúng ta phải biết yêu bản thân mình.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱护公物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱护公物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
护›
爱›
物›