Đọc nhanh: 爱戴 (ái đái). Ý nghĩa là: kính yêu; yêu quý; yêu thương; yêu mến. Ví dụ : - 我们爱戴领袖。 Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.. - 孩子们爱戴她。 Các em nhỏ yêu mến cô ấy.. - 人民爱戴主席。 Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
Ý nghĩa của 爱戴 khi là Động từ
✪ kính yêu; yêu quý; yêu thương; yêu mến
(对领导人; 明星等) 敬爱; 拥护
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 孩子 们 爱戴 她
- Các em nhỏ yêu mến cô ấy.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 爱戴
✪ 爱戴 + Tân ngữ (领袖,主席,将军)
yêu quý ai...
- 她 的 学生 都 爱戴 她
- Học sinh đều yêu quý cô ấy.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 衷心 + (地) + 爱戴
yêu quý từ tận đáy lòng
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 我 衷心 爱戴 父亲
- Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 爱戴 với từ khác
✪ 爱戴 vs 敬爱
Cả hai từ đều được sử dụng cho cấp dưới đến cấp trên, chẳng hạn như học sinh đối với giáo viên, con trai và con gái đối với cha mẹ, thanh niên đối với người lớn tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱戴
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 孩子 们 爱戴 她
- Các em nhỏ yêu mến cô ấy.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 我 衷心 爱戴 父亲
- Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 她 的 学生 都 爱戴 她
- Học sinh đều yêu quý cô ấy.
- 学生 衷心 爱戴 老师
- Học sinh yêu quý giáo viên từ tận đáy lòng.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱戴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱戴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戴›
爱›
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
kính phục; tôn kính; tôn phục
Tôn Kính, Kính Trọng
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
Cung Kính
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
ủng hộ; ủng hộ và yêu mến
Kính Phục, Quý Trọng
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
say mêđược gắn bó về mặt tình cảm với (một người hoặc một địa điểm)có tình cảm dịu dàng vớiluyến mộ
Trân Trọng
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
quý trọng; đánh giá cao; xem trọng
Bảo Vệ
Tôn Sùng, Sùng Bái
Ước Ao, Ngưỡng Mộ
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
kính cẩn
thiện cảm; cảm tình; ấn tượng tốt
Thương Tiếc, Thương Hại