Đọc nhanh: 拥戴 (ủng đái). Ý nghĩa là: ủng hộ; ủng hộ và yêu mến. Ví dụ : - 深受群众拥戴。 nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
Ý nghĩa của 拥戴 khi là Động từ
✪ ủng hộ; ủng hộ và yêu mến
拥护推戴
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥戴
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 奶奶 给 我 一个 拥抱
- Bà ngoại ôm tôi một cái.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 感恩戴德
- Mang ơn; đội ơn; biết ơn
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 我 衷心 爱戴 父亲
- Tôi yêu quý cha từ tận đáy lòng.
- 翊 戴 ( 辅佐 拥戴 )
- giúp đỡ và ủng hộ.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 我 终于 拥有 了 自己 的 汽车
- Cuối cùng tôi đã có ô tô riêng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拥戴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拥戴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戴›
拥›