Đọc nhanh: 保养 (bảo dưỡng). Ý nghĩa là: dưỡng; chăm sóc; chăm nom, bảo trì; bảo dưỡng; sửa chữa. Ví dụ : - 她每天都认真保养皮肤。 Cô ấy cẩn thận dưỡng da hằng ngày.. - 他在保养自己的花园。 Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.. - 你要定期保养家里的电器。 Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
Ý nghĩa của 保养 khi là Động từ
✪ dưỡng; chăm sóc; chăm nom
保护调养
- 她 每天 都 认真 保养 皮肤
- Cô ấy cẩn thận dưỡng da hằng ngày.
- 他 在 保养 自己 的 花园
- Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.
✪ bảo trì; bảo dưỡng; sửa chữa
保护修理,保持正常状态
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 这辆 车 需要 定期 保养
- Chiếc xe này cần được bảo dưỡng định kỳ.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保养
✪ 保养 + Danh từ
bảo trì/ chăm sóc cái gì
- 你们 一定 要 好好 保养 身体
- Các bạn nhất định phải chăm sóc tốt cơ thể.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
✪ 保养 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 这条 路 看起来 保养 得 很 好
- Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.
- 他 四十岁 了 , 但 保养 得 很 好
- Anh ấy 40 tuổi rồi, nhưng chăm sóc bản thân rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保养
- 保养 身体
- dưỡng sức
- 保养 外肾 很 重要
- Chăm sóc tinh hoàn rất quan trọng.
- 需要 定期 保养 马达
- Cần bảo dưỡng động cơ định kỳ.
- 这辆 车 需要 定期 保养
- Chiếc xe này cần được bảo dưỡng định kỳ.
- 你 要 定期 保养 家里 的 电器
- Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.
- 你们 一定 要 好好 保养 身体
- Các bạn nhất định phải chăm sóc tốt cơ thể.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 他 四十岁 了 , 但 保养 得 很 好
- Anh ấy 40 tuổi rồi, nhưng chăm sóc bản thân rất tốt.
- 这条 路 看起来 保养 得 很 好
- Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 认真 将 家具 保养
- Chăm chỉ bảo dưỡng đồ nội thất.
- 睫毛 的 保养 很 重要
- Việc dưỡng mi rất quan trọng.
- 这些 机械 需要 保养
- Những máy móc này cần được bảo trì.
- 他 在 保养 自己 的 花园
- Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.
- 她 每天 都 认真 保养 皮肤
- Cô ấy cẩn thận dưỡng da hằng ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保养
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保养 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 保养 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
保›
养›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
điều dưỡng; an dưỡng; dưỡng bệnh
giữ gìn sức khoẻ; bảo trọng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Trân Trọng
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Bảo Trọng, Cẩn Thận
điều dưỡngtrông nom; chăm sóchuấn luyện; quản giáotrêu chọc; trêu đùa
bảo dưỡng
điều trị; điều dưỡng; trị liệuchữa bệnh
Trân Trọng, Quý Trọng, Coi Trọng
Bảo Vệ, Bảo Vệ Sức Khoẻ, Chăm Sóc Y Tế
bảo dưỡng; duy tu