Đọc nhanh: 摧残 (tồi tàn). Ý nghĩa là: tàn phá; phá huỷ; huỷ hoại (chính trị, văn hoá, kinh tế, thân thể, tinh thần...); làm tan vỡ; làm sụp đổ (hy vọng), dập vùi. Ví dụ : - 突然的财产损失摧残了他出国的希望 Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
Ý nghĩa của 摧残 khi là Động từ
✪ tàn phá; phá huỷ; huỷ hoại (chính trị, văn hoá, kinh tế, thân thể, tinh thần...); làm tan vỡ; làm sụp đổ (hy vọng)
使 (政治、经济、文化、身体、精神等) 蒙受严重损失
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
✪ dập vùi
糟蹋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摧残
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 残障 护理 院
- Viện chăm sóc người tàn tật
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 摧毁 泰姬陵
- Phá hủy Taj Mahal.
- 海浪 摧 堤岸
- Sóng biển phá hủy bờ đê.
- 搜索 残敌
- Lùng tìm tàn quân địch.
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 残害 生命
- tàn hại sinh mệnh
- 残害 儿童
- sát hại trẻ em
- 残害 肢体
- làm thương tổn chân tay
- 我们 应该 帮助 残疾人
- Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.
- 枪击 残留物 呢
- Làm thế nào về dư lượng súng?
- 自相残杀
- tàn sát lẫn nhau
- 残酷 的 战争 摧毁 了 家园
- Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 战争 摧残 了 这座 城市
- Chiến tranh đã tàn phá thành phố này.
- 极度 的 忧伤 摧残 了 他 的 健康
- nỗi đau buồn tột độ đã huỷ hoại sức khoẻ của anh ấy.
- 突然 的 财产损失 摧残 了 他 出国 的 希望
- Thiệt hại tài sản đột ngột làm tiêu tan hy vọng ra nước ngoài của anh ta
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摧残
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摧残 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摧›
残›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
sát hại; giết hại
Sát Hại, Giết Hại
biến thể của 糟蹋
làm nhục; ngược đãi; lăng nhục
Ngược Đãi
Nguy Hại
Phá Huỷ, Phá Tan, Đập Tan
tàn hại; sát hại; làm thương tổn; khốc hại
tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi
Lãng Phí, Làm Hại
Vỡ Vụn, Vỡ Tan Tành
Giẫm Đạp, Giày Xéo
bắt nạtngược đãisự tàn ác độc tàitàn ngược
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
độc hại; tàn hại; gây đau khổ; đồ độc
bẻ gãy; tách rời; phân cách; ngắt mạch (điện); cú đấm choáng vángđè nén; ngăn trở; thất bại; làm mất tác dụng; làm vỡ mộngtoả
Làm Hại
Bức Hại
Tổn Thất
huỷ hoại; phá hoại; phá huỷ
chà đạp; giày vò; làm nhụccơ đẩy
Phá Hoại
ma ốm; người bị bệnh lâu ngày
tàn phế; què; phế tậtngười tàn phế