Đọc nhanh: 珍惜 (trân tích). Ý nghĩa là: quý trọng; trân trọng; trân quý. Ví dụ : - 他学会了珍惜自己的健康。 Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.. - 珍惜每一次与朋友的相聚。 Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.. - 她珍惜与家人共度的时光。 Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
Ý nghĩa của 珍惜 khi là Động từ
✪ quý trọng; trân trọng; trân quý
珍重爱惜
- 他 学会 了 珍惜 自己 的 健康
- Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 珍惜 với từ khác
✪ 爱惜 vs 珍惜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍惜
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 我们 要 珍惜 幸福
- Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 你 要 珍惜 自己 的 命
- Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.
- 知音难觅 , 珍惜 吧
- Bạn tri âm khó tìm, hãy trân trọng.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 美好 的 人生 值得 珍惜
- Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 他 珍惜 每 一次 机会
- Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 珍惜 每 一次 与 朋友 的 相聚
- Trân trọng mỗi lần gặp gỡ bạn bè.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 微弱 的 联系 也 值得 珍惜
- Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珍惜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惜›
珍›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
Quí Báu, Quí Giá
Bảo Trì, Bảo Dưỡng
tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
Coi Trọng, Chú Trọng
Yêu Quý, Quý Trọng
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
Yêu Quý, Kính Yêu
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Tôn Trọng, Coi Trọng, Tôn Kính
Bảo Trọng, Cẩn Thận
Cất Kỹ, Cất Giấu Kỹ
giữ gìn sức khoẻ; bảo trọng
yêu thương tất cả; yêu quý; quýtiếc rẻ; tiếc; thương hại; tội nghiệp
Thương Tiếc, Thương Hại
Bảo Vệ
Trân Trọng, Quý Trọng, Coi Trọng
Đối xử tử tế; đối xử tốt