Đọc nhanh: 凌辱 (lăng nhục). Ý nghĩa là: lăng nhục; làm nhục; hà hiếp, chửi. Ví dụ : - 凌辱弱小。 lăng nhục kẻ yếu đuối.. - 受尽凌辱。 cố chịu nhục.
Ý nghĩa của 凌辱 khi là Động từ
✪ lăng nhục; làm nhục; hà hiếp
欺侮;侮辱
- 凌辱 弱小
- lăng nhục kẻ yếu đuối.
- 受尽 凌辱
- cố chịu nhục.
✪ chửi
使对方人格或 名誉受到损害, 蒙受耻辱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌辱
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
- 玷辱 门户
- bôi nhọ môn phái
- 忍辱 苟活
- nhẫn nhục sống cho qua ngày.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 危险 正 慢慢 凌来
- Nguy hiểm đang từ từ đến gần.
- 受尽 了 欺凌
- Bị ức hiếp đủ điều
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 不要 欺凌 弱小
- Không được bắt nạt kẻ yếu.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 凌云壮志
- chí lớn cao ngất trời.
- 这是 人格 上 的 侮辱
- Đây là sự sỉ nhục về mặt nhân cách.
- 凌辱 弱小
- lăng nhục kẻ yếu đuối.
- 受尽 凌辱
- cố chịu nhục.
- 他常 凌辱 别人
- Anh ta thường hiếp đáp người khác.
- 我军 向 敌人 展开 凌厉 的 攻势
- Quân ta mở cuộc tấn công ác liệt vào địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凌辱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌辱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凌›
辱›