Đọc nhanh: 爱惜 (ái tích). Ý nghĩa là: yêu; quý; yêu dấu; yêu thương; quý trọng; trân trọng; yêu quý. Ví dụ : - 她爱惜每一段友谊。 Cô trân trọng mọi tình bạn.. - 爱惜生命是重要的。 Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.. - 我们要爱惜大自然。 Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
Ý nghĩa của 爱惜 khi là Động từ
✪ yêu; quý; yêu dấu; yêu thương; quý trọng; trân trọng; yêu quý
因重视而不糟蹋
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 爱惜 với từ khác
✪ 爱护 vs 爱惜
✪ 爱惜 vs 珍惜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱惜
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 爱惜 名誉
- quý trọng danh dự.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 他 很 爱惜 他 的 书
- Anh ấy rất quý trọng sách của mình.
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱惜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惜›
爱›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
bao che; che dấu; bảo hộ; giữ gìn (che dấu có ý thức, có mục đích); yểm tếtý hộ
Keo Kiệt
ủng hộ; ủng hộ và yêu mến
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
mê; cưng; vô cùng thương yêu; yêu tha thiết; yêu nồng nànyêu đương
Trân Trọng
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Bảo Vệ
Quí Báu, Quí Giá
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
yêu thương tất cả; yêu quý; quýtiếc rẻ; tiếc; thương hại; tội nghiệp
Thương Tiếc, Thương Hại
tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
Trân Trọng, Quý Trọng, Coi Trọng
Tran trongdote trên
khám bệnh; xem bệnh; kiểm tra sức khoẻ; chẩn