Đọc nhanh: 请爱护文物 (thỉnh ái hộ văn vật). Ý nghĩa là: Please Protect Cultural Relics! Hãy giữ gìn; bảo vệ các di sản văn hóa.
Ý nghĩa của 请爱护文物 khi là Danh từ
✪ Please Protect Cultural Relics! Hãy giữ gìn; bảo vệ các di sản văn hóa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请爱护文物
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 我 请 了 埃文斯
- Tôi đã đề nghị nó cho Evans.
- 爱护公物
- yêu quý và bảo vệ của công
- 爱护 公共 财物
- bảo vệ của công
- 我们 要 爱护 生命
- Chúng ta phải yêu quý tính mạng mình.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 请 好好 爱护 眼睛
- Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.
- 我 的 爱好 是 购物
- Sở thích của tớ là mua sắm.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 请 你们 说 说 自己 的 爱好
- Mời các bạn nói về sở thích của mình.
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 她 为 家人 所 爱护
- Cô ấy được gia đình yêu thương.
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 请 爱护 公共设施
- Hãy giữ gìn các thiết bị công cộng.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 以 爱护公物 为荣 , 以 损坏 公物 为耻
- Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请爱护文物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请爱护文物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 请爱护文物 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
护›
文›
爱›
物›
请›