伤害 shānghài

Từ hán việt: 【thương hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伤害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương hại). Ý nghĩa là: hại; tổn thương; làm hại; thương tổn, sự tổn thương; tổn thương. Ví dụ : - 。 Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.. - 。 Anh ấy cố ý làm tổn thương tay mình.. - 。 Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伤害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 伤害 khi là Động từ

hại; tổn thương; làm hại; thương tổn

使身体组织或思想感情受到损害

Ví dụ:
  • - 睡眠 shuìmián 过少会 guòshǎohuì 伤害 shānghài 身体 shēntǐ

    - Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.

  • - 故意伤害 gùyìshānghài le 自己 zìjǐ de shǒu

    - Anh ấy cố ý làm tổn thương tay mình.

Ý nghĩa của 伤害 khi là Danh từ

sự tổn thương; tổn thương

受到的损害、创伤等

Ví dụ:
  • - 经历 jīnglì le 许多 xǔduō 伤害 shānghài

    - Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương

  • - 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài shì 难以 nányǐ 弥补 míbǔ de

    - Tổn thương này khó bù đắp được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伤害

A + 被 + B + 伤害

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • - bèi 伤害 shānghài guò

    - Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.

  • - hěn bèi 爱情 àiqíng 伤害 shānghài

    - Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.

伤害 + Danh từ/ Đại từ

làm tồn thương/ làm hại cái gì/ ai

Ví dụ:
  • - 这句 zhèjù huà 没有 méiyǒu 意图 yìtú 伤害 shānghài

    - Câu này không có ý làm hại bạn.

  • - 你别 nǐbié 伤害 shānghài 自己 zìjǐ de 身体 shēntǐ

    - Bạn đừng làm hại cơ thể mình.

Động từ + 伤害

... sự tổn thương/ sự tổn hại/ sự thương tổn

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 避免 bìmiǎn 伤害 shānghài

    - Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.

  • - 我要 wǒyào 减少 jiǎnshǎo 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài

    - Tôi phải giảm sự tổn thương này.

伤害 + 令 + A + ...

Sự tổn thương làm/ khiến A...

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài 令人 lìngrén 痛心 tòngxīn

    - Tổn thương này làm ta đau khổ.

  • - 伤害 shānghài lìng 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.

So sánh, Phân biệt 伤害 với từ khác

损害 vs 伤害

Giải thích:

- "" có nghĩa là "gây ra tổn thất", tân ngữ là một danh từ trừu tượng.
- "" có nghĩa là "làm tổn thương", và đối tượng là người hoặc suy nghĩ, cảm xúc, lòng tự trọng, tính tích cực, lợi ích của một người, v.v., cũng có thể là động vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤害

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 伤害 shānghài 无辜 wúgū

    - Chúng ta không thể làm hại người vô tội.

  • - 不想 bùxiǎng 伤害 shānghài de 感情 gǎnqíng

    - Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 爱护 àihù 花草树木 huācǎoshùmù 攀折 pānzhé 伤害 shānghài

    - Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.

  • - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • - 伤害 shānghài 自尊心 zìzūnxīn

    - Tổn thương lòng tự trọng.

  • - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • - bèi 伤害 shānghài guò

    - Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.

  • - zài 伤害 shānghài 迪伦 dílún

    - Bạn đang làm tổn thương Dylan.

  • - hěn bèi 爱情 àiqíng 伤害 shānghài

    - Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.

  • - 睡眠 shuìmián 过少会 guòshǎohuì 伤害 shānghài 身体 shēntǐ

    - Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.

  • - 努力 nǔlì 避免 bìmiǎn 伤害 shānghài

    - Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.

  • - de 伤口 shāngkǒu 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương của anh đau dữ dội.

  • - 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài 令人 lìngrén 痛心 tòngxīn

    - Tổn thương này làm ta đau khổ.

  • - 忌妒 jìdu 只会 zhǐhuì 伤害 shānghài 自己 zìjǐ

    - Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.

  • - 暴饮暴食 bàoyǐnbàoshí 伤胃 shāngwèi 倒胃口 dǎowèikǒu duì 身体 shēntǐ 有害无益 yǒuhàiwúyì

    - Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.

  • - 一般 yìbān 不会 búhuì gěi 参与者 cānyùzhě 造成 zàochéng 伤害 shānghài

    - Thường không gây chấn thương cho người tham gia.

  • - 发誓 fāshì yào le 伤害 shānghài de rén

    - Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伤害

Hình ảnh minh họa cho từ 伤害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa