Đọc nhanh: 伤害 (thương hại). Ý nghĩa là: hại; tổn thương; làm hại; thương tổn, sự tổn thương; tổn thương. Ví dụ : - 睡眠过少会伤害身体。 Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.. - 他故意伤害了自己的手。 Anh ấy cố ý làm tổn thương tay mình.. - 他经历了许多伤害。 Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương
Ý nghĩa của 伤害 khi là Động từ
✪ hại; tổn thương; làm hại; thương tổn
使身体组织或思想感情受到损害
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 他 故意伤害 了 自己 的 手
- Anh ấy cố ý làm tổn thương tay mình.
Ý nghĩa của 伤害 khi là Danh từ
✪ sự tổn thương; tổn thương
受到的损害、创伤等
- 他 经历 了 许多 伤害
- Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương
- 这种 伤害 是 难以 弥补 的
- Tổn thương này khó bù đắp được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 伤害
✪ A + 被 + B + 伤害
cấu trúc câu bị động
- 我 被 他 伤害 过
- Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.
- 他 很 怕 被 爱情 伤害
- Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.
✪ 伤害 + Danh từ/ Đại từ
làm tồn thương/ làm hại cái gì/ ai
- 这句 话 没有 意图 伤害 你
- Câu này không có ý làm hại bạn.
- 你别 伤害 自己 的 身体
- Bạn đừng làm hại cơ thể mình.
✪ Động từ + 伤害
... sự tổn thương/ sự tổn hại/ sự thương tổn
- 他 努力 避免 伤害 我
- Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.
- 我要 减少 这种 伤害
- Tôi phải giảm sự tổn thương này.
✪ 伤害 + 令 + A + ...
Sự tổn thương làm/ khiến A...
- 这种 伤害 令人 痛心
- Tổn thương này làm ta đau khổ.
- 伤害 令 他 失去 了 信心
- Sự tổn thương khiến anh ấy mất đi niềm tin.
So sánh, Phân biệt 伤害 với từ khác
✪ 损害 vs 伤害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤害
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 我 被 他 伤害 过
- Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.
- 你 在 伤害 迪伦
- Bạn đang làm tổn thương Dylan.
- 他 很 怕 被 爱情 伤害
- Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 他 努力 避免 伤害 我
- Anh ấy cố tránh làm tổn thương tôi.
- 他 的 伤口 疼得 厉害
- Vết thương của anh đau dữ dội.
- 这种 伤害 令人 痛心
- Tổn thương này làm ta đau khổ.
- 忌妒 只会 伤害 自己
- Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 她 发誓 要 覆 了 伤害 她 的 人
- Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
害›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
lăng nhục; làm nhục; hà hiếpchửi
biến thể của 糟蹋
Ngược Đãi
Nguy Hại
Phá Huỷ, Phá Tan, Đập Tan
tàn hại; sát hại; làm thương tổn; khốc hại
phá hoại; làm hại; phá huỷ; gây hại
hãm hại; vu khống hãm hại
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Tổn Hại, Tổn Thương, Thương Tổn
chà đạp; giày vò; làm nhụccơ đẩy
Tàn Phá, Phá Hủy
gia hại; làm hại
Bức Hại
Nguy Hiểm
Phá Hoại
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Bắt Nạt, Làm Nhục, Ăn Hiếp
Tình Trạng Vết Thương, Tình Trạng Thương Tích
Bị Thương
Lãng Phí, Làm Hại
Bị bỏng
Thương Vong
đâm