Đọc nhanh: 损害 (tổn hại). Ý nghĩa là: làm hại; gây tổn hại; gây thiệt hại (sự nghiệp, lợi ích; sức khoẻ; danh vọng). Ví dụ : - 吸烟会损害你的健康。 Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.. - 过度使用手机会损害眼睛。 Sử dụng điện thoại quá mức sẽ làm hại mắt.. - 他说的话损害了我的名誉。 Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
Ý nghĩa của 损害 khi là Động từ
✪ làm hại; gây tổn hại; gây thiệt hại (sự nghiệp, lợi ích; sức khoẻ; danh vọng)
使事业、利益, 健康, 名誉等蒙受损失
- 吸烟 会 损害 你 的 健康
- Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.
- 过度 使用 手机 会 损害 眼睛
- Sử dụng điện thoại quá mức sẽ làm hại mắt.
- 他 说 的话 损害 了 我 的 名誉
- Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 损害 với từ khác
✪ 损害 vs 伤害
✪ 损害 vs 损伤
✪ 危害 vs 损害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损害
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 吸烟 损害 身体健康
- Hút thuốc gây hại cho sức khỏe.
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 他 说 的话 损害 了 我 的 名誉
- Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 他 的 信誉 受到 了 损害
- Uy tín của anh ấy đã bị tổn hại.
- 封装 过程 中 对 产品 造成 损害 的 几率 有 多 大 ?
- Xác suất làm hỏng sản phẩm trong quá trình đóng gói là bao nhiêu?
- 过度 使用 手机 会 损害 眼睛
- Sử dụng điện thoại quá mức sẽ làm hại mắt.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 这件 事 损害 了 我们 公司 的 名声
- Sự việc này đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty chúng tôi.
- 吸烟 会 损害 你 的 健康
- Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.
- 我们 要 努力 挽回损失
- Chúng ta phải nỗ lực bù đắp lại tổn thất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 损害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 损害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
损›
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
hỏng; bị hỏng; hư hỏng
Nguy Hiểm
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Tổn Hại, Tổn Thương, Thương Tổn
huỷ hoại; phá hoại; phá huỷ
Tàn Phá, Phá Hủy
Tổn Thất
Cản Trở
Làm Hại
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Phá Hoại
Nguy Hại
Bị Thương