Đọc nhanh: 怜惜 (lân tích). Ý nghĩa là: thương tiếc; thương hại. Ví dụ : - 决不怜惜恶人。 nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
Ý nghĩa của 怜惜 khi là Động từ
✪ thương tiếc; thương hại
同情爱护
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怜惜
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 我们 悼惜 她 的 逝世
- Chúng tôi thương tiếc về sự qua đời của cô ấy.
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 老景 堪怜
- tuổi già đáng thương.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 她 以前 经历 过 战争 , 因此 她 十分 珍惜 今天 的 幸福生活
- Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怜惜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怜惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怜›
惜›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
Xót Thương, Thương Tiếc
lòng thương; lòng trắc ẩn
Yêu Quý, Quý Trọng
tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
thương tiếc; thương xót
Thông Cảm, Đồng Tình
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
thất vọng; tiu nghỉu; sớn sác; nhớn nhácthẩn thơ
Yêu Quý, Kính Yêu
Trân Trọng
thương hại; thương xót; cảm thông; lân; chạnh thươngđáng tiếc
đồng tình; chăm sóc
Đáng Tiếc
khám bệnh; xem bệnh; kiểm tra sức khoẻ; chẩn