践踏 jiàntà

Từ hán việt: 【tiễn đạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "践踏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiễn đạp). Ý nghĩa là: đạp; giẫm; giẫm lên; đạp lên, chà đạp, chà đạp; giày xéo, dẫm. Ví dụ : - 。 không được đạp lên mạ non.. - 。 trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 践踏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 践踏 khi là Động từ

đạp; giẫm; giẫm lên; đạp lên, chà đạp

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 践踏 jiàntà 青苗 qīngmiáo

    - không được đạp lên mạ non.

chà đạp; giày xéo

比喻摧残

Ví dụ:
  • - 解放前 jiěfàngqián 土豪 tǔháo 凭借 píngjiè 反动势力 fǎndòngshìli 践踏 jiàntà 农民 nóngmín

    - trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.

dẫm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 践踏

  • - shì 一个 yígè 踏踏实实 tātāshíshí de rén

    - Anh ấy là một người chăm chỉ.

  • - 侧重 cèzhòng 实践 shíjiàn

    - thiên về mặt thực tiễn

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 当时 dāngshí 正在 zhèngzài 踏板车 tàbǎnchē

    - Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.

  • - 踏勘 tàkān 油田 yóutián

    - khảo sát thực địa mỏ dầu

  • - 踏足 tàzú 影坛 yǐngtán

    - đặt chân vào thế giới điện ảnh

  • - 踏看 tàkàn 地形 dìxíng

    - khảo sát địa hình

  • - 踏上 tàshàng 舞台 wǔtái 表演 biǎoyǎn

    - Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.

  • - 不要 búyào 践踏 jiàntà 青苗 qīngmiáo

    - không được đạp lên mạ non.

  • - 课程 kèchéng 实践 shíjiàn 为主 wéizhǔ

    - Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.

  • - 马蹄 mǎtí zi zài 地上 dìshàng

    - Móng ngựa dẫm lên bùn đất.

  • - 大踏步 dàtàbù 前进 qiánjìn

    - sải bước về phía trước.

  • - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • - 这种 zhèzhǒng 款式 kuǎnshì de 脚踏车 jiǎotàchē shì 最新 zuìxīn shì de

    - Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.

  • - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

  • - 辛辛苦苦 xīnxīnkǔkǔ zhǒng 出来 chūlái de 粮食 liángshí yóu 作践 zuòjiàn 糟踏 zāotà ma

    - khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!

  • - 摔下来 shuāixiàlai de 骑手 qíshǒu zāo 飞奔 fēibēn 马群 mǎqún 践踏 jiàntà

    - Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.

  • - 不要 búyào 践踏 jiàntà 草坪 cǎopíng

    - Đừng giẫm lên thảm cỏ.

  • - 解放前 jiěfàngqián 土豪 tǔháo 凭借 píngjiè 反动势力 fǎndòngshìli 践踏 jiàntà 农民 nóngmín

    - trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.

  • - tōu 脚踏车 jiǎotàchē shì 事实 shìshí dàn bìng xiàng suǒ xiǎng de 那样 nàyàng huài

    - Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 践踏

Hình ảnh minh họa cho từ 践踏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 践踏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMIJ (口一戈十)
    • Bảng mã:U+8DF5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin: Tā , Tà
    • Âm hán việt: Đạp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMEA (口一水日)
    • Bảng mã:U+8E0F
    • Tần suất sử dụng:Cao