Đọc nhanh: 践踏 (tiễn đạp). Ý nghĩa là: đạp; giẫm; giẫm lên; đạp lên, chà đạp, chà đạp; giày xéo, dẫm. Ví dụ : - 不要践踏青苗。 không được đạp lên mạ non.. - 解放前土豪凭借反动势力践踏农民。 trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
Ý nghĩa của 践踏 khi là Động từ
✪ đạp; giẫm; giẫm lên; đạp lên, chà đạp
踩
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
✪ chà đạp; giày xéo
比喻摧残
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
✪ dẫm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 践踏
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 踏足 影坛
- đặt chân vào thế giới điện ảnh
- 踏看 地形
- khảo sát địa hình
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 课程 以 实践 为主
- Khóa học chủ yếu dựa vào thực hành.
- 马蹄 子 踏 在 泥 地上
- Móng ngựa dẫm lên bùn đất.
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 这种 款式 的 脚踏车 是 最新 式 的
- Loại xe đạp này là mẫu mới nhất.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 辛辛苦苦 种 出来 的 粮食 , 由 得 你 作践 糟踏 吗
- khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!
- 摔下来 的 骑手 遭 飞奔 马群 践踏
- Người cưỡi ngựa bị rơi xuống bị đàn ngựa chạy lao qua đạp nát.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 践踏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 践踏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm践›
踏›