Đọc nhanh: 吝惜 (lận tích). Ý nghĩa là: tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện. Ví dụ : - 吝惜钱。 tiếc tiền.. - 他干活儿,不会吝惜自身的力气。 anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
Ý nghĩa của 吝惜 khi là Động từ
✪ tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
过分爱惜, 舍不得拿出 (自己的东西或力量)
- 吝惜 钱
- tiếc tiền.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吝惜
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 功亏一篑 , 令人 叹惜
- đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành, khiến mọi người than tiếc; thiếu một cũng không xong, đáng tiếc.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 爱惜 生命 是 重要 的
- Trân trọng sinh mạng rất quan trọng.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 我们 应该 好好 珍惜 爱情
- Chúng ta nên trân trọng tình yêu.
- 他 很 爱惜 他 的 书
- Anh ấy rất quý trọng sách của mình.
- 爱惜 人力物力
- quý trọng sức người sức của.
- 她 爱惜 每 一段 友谊
- Cô trân trọng mọi tình bạn.
- 吝惜 钱
- tiếc tiền.
- 他 很 吝惜
- Cô ấy rất hà tiện.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 她 以前 经历 过 战争 , 因此 她 十分 珍惜 今天 的 幸福生活
- Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吝惜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吝惜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吝›
惜›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
Keo Kiệt
Yêu Quý, Quý Trọng
bủn xỉn; keo kiệt; hà tiện; chắt bóp; keo cú
Quý Trọng, Coi Trọng, Quý
tẹp nhẹp
Trân Trọng
Keo Kiệt
thô tục; dung tụckeo kiệt; bủn xỉnkiệt bẩn keo túi
Thương Tiếc, Thương Hại
móc; gảykeo kiệt; bủn xỉn; bần tiệnì ạch; ì à ì ạch