Đọc nhanh: 珍视 (trân thị). Ý nghĩa là: quý trọng; coi trọng; quý; xem trọng và yêu mến. Ví dụ : - 珍视友谊 quý trọng tình hữu nghị. - 教育青年人珍视今天的美好生活。 giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
Ý nghĩa của 珍视 khi là Động từ
✪ quý trọng; coi trọng; quý; xem trọng và yêu mến
珍惜重视
- 珍视 友谊
- quý trọng tình hữu nghị
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍视
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 他 是 近视眼
- Anh ấy bị cận thị.
- 她 近视 三度
- Cô ấy cận ba độ.
- 你 近视 多少度 ?
- Bạn bị cận bao nhiêu độ?
- 正视 现实
- nhìn thẳng vào hiện thực
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 珍视 友谊
- quý trọng tình hữu nghị
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 我们 应该 珍视 友谊
- Chúng ta nên trân trọng tình bạn.
- 她 注视 着 那 幽暗 的 水底
- Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珍视
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍视 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珍›
视›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
Chú Trọng
Quí Báu, Quí Giá
Yêu Quý, Quý Trọng
tiếc rẻ; bủn xỉn; hà tiện
Coi Trọng, Chú Trọng
chăm chú nhìn; hướng vào
coi trọng; xem trọng; được trọng dụng; khí trọng
Quan Tâm
Trân Trọng
quý yêu; yêu quý; yêu mến; quý trọng; yêu thích
Bảo Trọng, Cẩn Thận
Yêu Quý, Kính Yêu
giữ gìn sức khoẻ; bảo trọng
Bảo Trì, Bảo Dưỡng
Thương Tiếc, Thương Hại
Nhấn Mạnh
Trân Trọng, Quý Trọng, Coi Trọng